Bỏ qua để đến Nội dung

👁️ BỘ CHỨC NĂNG CẦN THIẾT CỦA PHẦN MỀM QUẢN LÝ BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA MẮT (EYE HOSPITAL HIS)

I. CHỨC NĂNG TIẾP NHẬN – LỄ TÂN – BOOKING (FRONT DESK)

1. Tiếp nhận bệnh nhân chuyên sâu cho bệnh viện mắt

Tiếp nhận bệnh nhân chuyên sâu cho bệnh viện mắt

  • Nhận diện bệnh nhân qua CCCD/BHYT/QR
  • Tự động lấy thông tin từ Hệ thống BHXH
  • Phân loại bệnh nhân: Khúc xạ – Đáy mắt – Glaucoma – Nhi – Tạo hình – Faco

2. Đặt lịch hẹn theo chuyên khoa mắt

  • Đặt lịch theo bác sĩ, theo thiết bị (máy OCT, máy soi đáy mắt, máy đo khúc xạ…)
  • Xếp lịch mổ (Smile Pro, Femto, Faco…)
  • Nhắc lịch tự động qua SMS/Zalo

Đặt lịch hẹn theo chuyên khoa mắt

Đặt lịch hẹn theo chuyên khoa mắt

3. Xếp hàng thông minh

  • Lấy số thứ tự đa quầy
  • Điều phối theo phòng khám chuyên khoa
  • Bảng điện tử hiển thị theo khu (Khúc xạ / Đáy mắt / Phẫu thuật…)


II. KHÁM BỆNH – KHÚC XẠ – NHÃN KHOA (CLINICAL MODULE)

Đây là phần quan trọng nhất trong HIS chuyên khoa mắt.

1. Hồ sơ khám chuyên khoa mắt (Ophthalmology EMR)

Hỗ trợ nhập liệu nhanh theo tiêu chuẩn quốc tế gồm:

  • Thị lực (VA, BCVA)
  • Khúc xạ máy & chủ quan (AR/Refraction)
  • Nhãn áp
  • Thị trường
  • Sinh hiệu
  • Đo khúc xạ tự động (Auto Refractor)
  • Goniometry
  • Slit Lamp (Đèn khe)
  • Fundus (Đáy mắt)
  • OCT, IOL Master, Topography
  • Keratometry
  • Hồ sơ khám trẻ em: Orthoptics, Strabismus

2. Gợi ý chẩn đoán nhãn khoa (ICD-10 – Ophthalmology)

  • Cận thị – Loạn thị – Viễn thị
  • Giác mạc hình chóp
  • Đục thể thủy tinh
  • Glaucoma
  • Bệnh võng mạc tiểu đường
  • Thoái hóa điểm vàng (AMD)
  • Viêm kết mạc – viêm giác mạc
  • Lệch khúc xạ hậu phẫu

3. Chỉ định cận lâm sàng theo chuyên khoa mắt

  • Chỉ định OCT, IOL Master, Topo… chỉ bằng 1 click
  • Chỉ định xét nghiệm tiền phẫu (HIV, HBsAg, công thức máu…)
  • Tích hợp máy đo khúc xạ, máy OCT, máy nội nhãn…

Chỉ định xét nghiệm tiền phẫu (HIV, HBsAg, công thức máu…)

III. PHẪU THUẬT MẮT – KHÚC XẠ – FACO (SURGERY MODULE)

MODULE BẮT BUỘC CHO BỆNH VIỆN MẮT.

1. Quản lý lịch mổ theo loại phẫu thuật

  • SMILE Pro
  • Femto Lasik / Lasik
  • Smart Surface
  • Phẫu thuật Faco
  • Phaco + IOL Premium
  • Vitreoretina
  • Tạo hình thẩm mỹ mắt
  • Tiêm Anti–VEGF

Quản lý lịch mổ theo loại phẫu thuật

2. Hồ sơ phẫu thuật chuẩn EMR

  • Tờ khai trước mổ
  • Hồ sơ đánh giá tiền phẫu
  • Lựa chọn công suất IOL bằng dữ liệu từ IOL Master
  • Check-list an toàn phẫu thuật (WHO checklist)
  • Biên bản phẫu thuật
  • Bảng theo dõi hậu phẫu

3. Tự động tính vật tư – implant

  • IOL
  • Vật tư tiêu hao phòng mổ
  • Thuốc tê – thuốc mê
  • Dao, dụng cụ, gạc, chỉ…

4. Dự trù vật tư – implant cho mỗi loại mổ

Giúp hạn chế thiếu vật tư trong giờ mổ cao điểm.

IV. CẬN LÂM SÀNG – CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH (LIS – RIS – PACS)

1. Tích hợp các thiết bị nhãn khoa

  • OCT
  • Topography
  • IOL Master
  • Fundus Camera
  • Auto Refractor
  • Lensmeter

các thiết bị nhãn khoa

2. Tự động nhận và trả kết quả

  • Không nhập liệu thủ công
  • Ký số kết quả
  • Trả kết quả qua cổng bệnh nhân

3. Quản lý hình ảnh mắt

  • Lưu trữ hình OCT theo thời gian
  • Truy xuất ảnh đáy mắt
  • Xem ảnh theo timeline bệnh lý

Hình ảnh chụp đáy mắt màu từ phanmembenhvien.net

Siêu ấm chần đoán A/B 2 mắt

Hình ảnh đếm tế bào nội mô mắt

Hình ảnh chụp OCT mắt phải từ Phần mềm bệnh viện

V. DƯỢC – VẬT TƯ – IOL (PHARMACY & INVENTORY)

1. Quản lý thuốc nhãn khoa chuyên sâu

  • Nhỏ giãn đồng tử
  • Kháng viêm – KS mắt
  • Thuốc mỡ mắt
  • Chống phù giác mạc
  • Thuốc tiêm Anti–VEGF

2. Quản lý IOL (thể thủy tinh nhân tạo)

  • Quản lý theo Model – Hãng – Cỡ – Số lô – Hạn dùng
  • Theo dõi tồn kho IOL chính xác theo công suất
  • Cảnh báo IOL sắp hết

3. Vật tư phẫu thuật mắt

  • Vật tư tiểu phẫu
  • Laser
  • Vật tư phòng mổ
  • Dụng cụ phaco

VI. VIỆN PHÍ – BẢO HIỂM – GÓI DỊCH VỤ MẮT

1. Tính viện phí chuyên khoa mắt

  • Gói phẫu thuật Khúc xạ
  • Gói Faco + IOL Premium
  • Gói điều trị AMD, võng mạc
  • Gói khám mắt tổng quát

2. Tính vật tư – implant tự động

  • Tính tự động theo hồ sơ mổ
  • Tránh sót vật tư – sai sót thu phí

3. Bảo hiểm y tế & bảo lãnh

  • Liên thông cổng BHXH
  • Tách chi phí BHYT & chi phí ngoài
  • Quản lý hồ sơ bảo lãnh bảo hiểm tư

VII. KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH

  • Doanh thu theo chuyên khoa (Khúc xạ / Đáy mắt / Glaucoma / Mổ)
  • Doanh thu theo bác sĩ
  • Báo cáo hiệu quả phẫu thuật
  • Quản lý công nợ BHYT – Bảo hiểm – IOL – NCC
  • Báo cáo lãi/lỗ từng dịch vụ mắt

VIII. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – AN TOÀN NGƯỜI BỆNH (QUALITY)

  • WHO Surgical Safety Checklist
  • Quản lý nhiễm khuẩn
  • Báo cáo biến chứng mổ
  • Theo dõi thời gian chờ khám – chờ phẫu thuật
  • Báo cáo bệnh truyền nhiễm (Báo cáo mắt đỏ, Herpes…)

IX. HỒ SƠ BỆNH ÁN ĐIỆN TỬ – EYE EMR (Chuẩn Thông tư 32)

  • Hồ sơ khám chuyên khoa mắt
  • Hồ sơ phẫu thuật mắt
  • Ký số bác sĩ – điều dưỡng – phẫu thuật viên
  • Lưu trữ tài liệu, hình ảnh OCT – Fundus
  • Trả bệnh án điện tử cho bệnh nhân

HỒ SƠ BỆNH ÁN ĐIỆN TỬ

X. CỔNG THÔNG TIN BỆNH NHÂN – APP MẮT

  • Theo dõi lịch khám
  • Nhận kết quả OCT / Fundus online
  • Nhận hướng dẫn hậu phẫu
  • Nhận thông báo tái khám

XI. BÁO CÁO CHUYÊN KHOA MẮT

  • Báo cáo số ca Faco
  • Báo cáo số ca Smile Pro/Femto
  • Báo cáo biến chứng sau phẫu thuật
  • Báo cáo bệnh lý đáy mắt
  • Báo cáo bệnh nhi
  • Báo cáo công suất máy OCT – IOL Master

BÁO CÁO CHUYÊN KHOA MẮT

TÓM TẮT 12 MODULE BẮT BUỘC CHO BỆNH VIỆN MẮT

  1. Tiếp nhận – Lễ tân – Xếp hàng
  2. Khám mắt – Khúc xạ – Đáy mắt
  3. EMR chuyên khoa mắt
  4. Quản lý phẫu thuật nhãn khoa
  5. Quản lý vật tư – IOL – implant
  6. Dược nhãn khoa
  7. LIS – RIS – PACS nhãn khoa
  8. Viện phí – gói dịch vụ mắt
  9. Bảo hiểm y tế
  10. Kế toán – tài chính
  11. Chất lượng – an toàn phẫu thuật
  12. Cổng bệnh nhân – App mắt

trong Tin tức