Bỏ qua để đến Nội dung

Hướng dẫn kết nối hệ thống điều phối dữ liệu ngành y tế gmedical hub

 

 

1.      TỔNG QUAN

 

-          Dữ liệu sẽ theo chuẩn XML của 130/4750/3176.

-          Dữ liệu sẽ được thu thập thông qua GMED AGENT.

-          Dữ liệu sẽ được phân bổ về MongoDB cho cấu trúc và Minio cho phi cấu trúc.

QUY TRÌNH:

-          Bước 1: CSKCB xuất bản tin theo dạng XML tại directory đã được cấu hình sẵn bởi hệ thống HIS/CMS.

-          Bước 2: GMED AGENT sẽ liên tục scan directory và tải file lên trục GMEDICAL HUB, cho các file tải lên GMED AGENT sẽ  thực hiện kí số trước khi gửi. Sau khi tải GMED AGENT sẽ xóa file tại directory.

-          Bước 3: GMEDICAL HUB thực viện việc xác thực chứng thư số của payload cung cấp. Nếu chứng thư số valid thì tiếp tục Bước 4A hoặc 4B.

-          Bước 4A: Nếu bản tin thuộc dạng XML File thì GMEDICAL HUB kiểm tra bản tin có đúng theo format nhận vào rồi lưu vào MINIO S3 của DATA LAKE.

-          Bước 4B: Nếu bản tin thuộc dạng JSON Payload thì GMEDICAL HUB kiểm tra bản tin có đúng theo protocol payload rồi lưu vào MONGO của DATA LAKE.

-          Bước 5: GMEDICAL HUB thông báo bản tin hợp lệ và gửi bản tin nhận dữ liệu cho CSKCB.

-          Bước 6: Hệ thống ETL có schedule và sẽ thực hiện tự động khi có bản tin mới gửi tới GMEDICAL HUB.

-          Bước 7: GMEDICAL HUB thông báo cho CSKCB rằng bản tin không có chứng thư số hoặc chứng thư số không có valid.

BỘ TIÊU CHUẨN DỮ LIỆU ĐẦU VÀO CỬA HỒ SƠ BỆNH ÁN ĐIỆN TỬ (130/4750/3176):

-          BẢNG 1 (XML_1): Tổng hợp về khám bệnh, chữa bệnh

-          BẢNG 2 (XML_2): Thuốc điều trị

-          BẢNG 3 (XML_3): Dịch vụ kỹ thuật & vật tư y tế

-          BẢNG 4 (XML_4): Dịch vụ cận lâm sàn

-          BẢNG 5 (XML_5): Diễn biến lâm sàng

-          BẢNG 6 (XML_6): Bệnh án chăm sóc và điều trị HIV/AIDS

-          BẢNG 7 (XML_6): Giấy ra viện

-          BẢNG 8 (XML_8): Tóm tắt hồ sơ bệnh án

-          BẢNG 9 (XML_9): Giấy chứng sinh

-          BẢNG 10 (XML_10): Giấy nghỉ dưỡng thai

-          BẢNG 11 (XML_11): Giấy nghỉ hưởng bảo hiểm xã hội

-          BẢNG 12 (XML_12): Giám định y khoa

-          BẢNG 13 (XML_13): Giấy chuyển tuyến bảo hiểm y tế

-          BẢNG 14 (XML_14): Giấy hẹn khám lại

-          BẢNG 15 (XML_15): Quản lý điều trị bệnh lao

 

XML File

Data Type

Content

thongtindonvi

Container Object

Lưu thông tin CSKCB gửi GMedical.

{{thongtindonvi}}.macskcb

String(255)

Mã cơ sở khám chữa bệnh

hoso

Container Object

Lưu bản tin đồng bộ giữa CSKCB và GMedical.

[{hoso}].tom_tat (XML_1)

Container Object

Lưu thông tin check in và tổng hợp BẢNG CHECKIN & BẢNG 1 3176/QĐ-BYT

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_lk

String(100)

Là mã đợt điều trị duy nhất

[{hoso}].{{tom_tat}}

.stt

String(10)

Là số thứ tự tăng từ 1 đến hết trong một lần gửi dữ liệu.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_bn

String(100)

Là mã người bệnh theo quy định của cơ sở KBCB

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ho_ten

String(255)

Là họ và tên của người bệnh.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.so_cccd

String(n)

Ghi số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu của người bệnh.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ngay_sinh

String(12)

Ghi ngày, tháng, năm sinh ghi trên thẻ BHYT của người bệnh, gồm 12 ký tự theo định dạng yyyymmddHHMM.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.gioi_tinh

String(1)

Là mã giới tính của người bệnh

[{hoso}].{{tom_tat}}

.nhom_mau

String(5)

Ghi nhóm máu của người bệnh trong trường hợp có thông tin

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_quoctich

String(3)

Ghi mã quốc tịch của người bệnh

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_dantoc

String(2)

Ghi mã dân tộc của người bệnh

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_nghe_nghiep

String(2)

Ghi mã nghề nghiệp của người bệnh

[{hoso}].{{tom_tat}}

.dia_chi

String(1024)

Ghi địa chỉ nơi cư trú hiện tại của người bệnh.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.matinh_cu_tru

String(3)

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh nơi cư trú hiện tại của người bệnh

[{hoso}].{{tom_tat}}

.mahuyen_cu_tru

String(3)

Mã đơn vị hành chính cấp huyện nơi cư trú hiện tại của người bệnh

[{hoso}].{{tom_tat}}

.maxa_cu_tru

String(5)

Mã đơn vị hành chính cấp xã nơi cư trú hiện tại của người bệnh

[{hoso}].{{tom_tat}}

.dien_thoai

String(15)

Ghi số điện thoại liên lạc của người bệnh hoặc của thân nhân người bệnh

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_the_bhyt

String(n)

Ghi mã thẻ BHYT của người bệnh do cơ quan BHXH cấp.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_dkbd

String(n)

Ghi mã cơ sở KBCB nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT

[{hoso}].{{tom_tat}}

.gt_the_tu

String(n)

Ghi thời điểm thẻ BHYT bắt đầu có giá trị sử dụng, gồm 08 ký tự theo định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.gt_the_den

String(n)

Ghi thời điểm thẻ BHYT hết giá trị sử dụng, gồm 08 ký tự theo định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ngay_mien_cct

String(12)

Ghi thời điểm người bệnh tham gia BHYT được hưởng chế độ miễn cùng chi trả

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ly_do_vv

String(n)

Ghi lý do đến KBCB của người bệnh

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ly_do_vnt

String(n)

Ghi lý do vào nội trú, áp dụng đối với trường hợp điều trị nội trú hoặc nội trú ban ngày

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_ly_do_vnt

String(5)

Ghi mã lý do người bệnh vào điều trị nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.chan_doan_vao

String(n)

Ghi chẩn đoán của cơ sở KBCB ở thời điểm tiếp nhận người bệnh

[{hoso}].{{tom_tat}}

.chan_doan_rv

String(n)

Ghi đầy đủ chẩn đoán xác định bệnh chính, bệnh kèm theo và/hoặc các triệu chứng hoặc hội chứng, được bác sỹ ghi trong hồ sơ KBCB tại thời điểm kết thúc KBCB đối với người bệnh.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_benh_chinh

String(7)

Ghi mã bệnh chính theo mã ICD-10 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_benh_kt

String(100)

Ghi mã các bệnh kèm theo

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_benh_yhct

String(150)

Ghi mã bệnh áp dụng trong KBCB bằng YHCT

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_pttt_qt

String(125)

Ghi mã phẫu thuật, thủ thuật quốc tế ICD-9 CM

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_doituong_kcb

String(4)

Ghi mã đối tượng đến KBCB theo Bộ mã DMDC do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_noi_di

String(5)

Ghi mã cơ sở KBCB nơi chuyển người bệnh do cơ quan có thẩm quyền cấp.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_noi_den

String(5)

Ghi mã cơ sở KBCB nơi chuyển người bệnh đến do cơ quan có thẩm quyền cấp.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_tai_nan

String(1)

Ghi mã tai nạn thương tích.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ngay_vao

String(12)

Ghi thời điểm người bệnh đến KBCB, gồm 12 ký tự, theo định dạng yyyymmddHHMM.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ngay_vao_noi_tru

String(12)

Ghi thời điểm người bệnh được bác sỹ chỉ định vào điều trị nội trú hoặc điều trị nội trú ban ngày, gồm 12 ký tự, theo định dạng yyyymmddHHMM.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ngay_ra

String(12)

Ghi thời điểm người bệnh kết thúc điều trị nội trú, kết thúc điều trị nội trú ban ngày, kết thúc điều trị ngoại trú hoặc kết thúc khám bệnh, gồm 12 ký tự theo định dạng yyyymmddHHMM.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.giay_chuyen_tuyen

String(50)

Ghi số giấy chuyển tuyến của cơ sở KBCB nơi chuyển người bệnh chuyển đi

[{hoso}].{{tom_tat}}

.so_ngay_dtri

String(3)

Là số ngày điều trị thực tế để phục vụ mục đích thống kê

[{hoso}].{{tom_tat}}

.pp_dieu_tri

String(n)

Ghi phương pháp điều trị theo đúng hướng dẫn tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ket_qua_dtri

String(1)

Ghi mã kết quả điều trị

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_loai_rv

String(1)

Ghi mã loại ra viện

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ghi_chu

String(n)

Ghi lời dặn của bác sĩ hoặc nhân viên y tế đối với người bệnh sau khi kết thúc lần KBCB.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ngay_ttoan

String(12)

Ghi thời điểm người bệnh thanh toán chi phí KBCB, gồm 12 ký tự theo định dạng yyyymmddHHMM.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.t_thuoc

String(15)

Ghi tổng thành tiền (THANH_TIEN_BV) các khoản chi của thuốc (kể cả oxy), dịch truyền, máu và chế phẩm máu

[{hoso}].{{tom_tat}}

.t_vtyt

String(15)

Ghi tổng thành tiền của vật tư y tế

[{hoso}].{{tom_tat}}

.t_tongchi_bv

String(15)

Ghi tổng chi phí trong lần khám bệnh hoặc trong đợt điều trị

[{hoso}].{{tom_tat}}

.t_tongchi_bh

String(15)

Ghi tổng chi phí trong phạm vi quỹ BHYT thanh toán của lần khám bệnh hoặc đợt điều trị

[{hoso}].{{tom_tat}}

.t_bntt

String(15)

Ghi tổng số tiền người bệnh tự trả ngoài phạm vi chi trả của Quỹ BHYT

[{hoso}].{{tom_tat}}

.t_bncct

String(15)

Ghi tổng số tiền người bệnh cùng chi trả trong phạm vi quyền lợi được hưởng BHYT

[{hoso}].{{tom_tat}}

.t_bhtt

String(15)

Ghi tổng số tiền đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán

[{hoso}].{{tom_tat}}

.t_nguonkhac

String(15)

Ghi tổng số tiền các nguồn khác chi trả ngoài phạm vi chi trả của quỹ BHYT

[{hoso}].{{tom_tat}}

.t_bhtt_gdv

String(15)

Ghi số tiền quỹ BHYT thanh toán đối với các khoản chi ngoài định suất hoặc ngoài DRG theo quy định của Bộ Y tế

[{hoso}].{{tom_tat}}

.nam_qt

String(4)

Ghi năm mà cơ sở KBCB đề nghị cơ quan BHXH thanh toán.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.thang_qt

String(2)

Ghi tháng mà cơ sở KBCB đề nghị cơ quan BHXH thanh toán

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_loai_kcb

String(2)

Ghi mã hình thức KBCB theo Bộ mã DMDC do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_khoa

String(50)

Ghi mã khoa nơi người bệnh điều trị.


[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_cskcb

String(5)

Ghi mã cơ sở KBCB nơi người bệnh đến khám bệnh, điều trị do cơ quan có thẩm quyền cấp.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_khuvuc

String(2)

Ghi mã nơi sinh sống của người bệnh ghi trên thẻ BHYT

[{hoso}].{{tom_tat}}

.can_nang

String(6)

Ghi số kilogram (kg) cân nặng của người bệnh

[{hoso}].{{tom_tat}}

.can_nang_con

String(100)

Ghi số gram (ký hiệu là: g) cân nặng của con mới sinh

[{hoso}].{{tom_tat}}

.nam_nam_lien_tuc

String(8)

Ghi thời điểm người bệnh tham gia BHYT đủ 05 năm liên tục, gồm 08 ký tự theo định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ngay_tai_kham

String(50)

Ghi ngày cơ sở KBCB hẹn người bệnh tái khám tiếp theo (nếu có), gồm 08 ký tự theo định dạng yyyymmdd.

Trường hợp người bệnh được cơ sở KBCB hẹn nhiều ngày tái khám khác nhau (người bệnh được chỉ định khám nhiều hơn 01 chuyên khoa trong một đợt KBCB) thì giữa các ngày tái khám cách nhau bằng dấu chấm phẩy “;”.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_hsba

String(100)

Ghi mã số hồ sơ bệnh án hoặc số phiếu khám ngoại trú của người bệnh do cơ sở KBCB quy định.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.ma_ttdv

String(255)

Ghi mã số định danh y tế (mã số BHXH) của người đứng đầu cơ sở KBCB hoặc người được người đứng đầu cơ sở KBCB ủy quyền được ký và đóng dấu của cơ sở KBCB đó.

[{hoso}].{{tom_tat}}

.du_phong

String(n)

Trường dữ liệu dự phòng khi cần thiết.

[{hoso}].thuoc (XML_2)

Container Object

Lưu thông tin chỉ tiêu chi tiết thuốc (đơn thuốc) BẢNG 2 3176/QĐ-BYT

[{hoso}].{{thuoc}}.ma_lk

String(100)

Là mã đợt điều trị duy nhất

[{hoso}].{{thuoc}}.stt

String(10)

Số thứ tự tăng từ 1 đến hết trong một lần gửi dữ liệu.

[{hoso}].{{thuoc}}.

ma_thuoc

String(255)

Ghi mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.


[{hoso}].{{thuoc}}.

ma_pp_chebien

String(255)

Ghi mã phương pháp chế biến vị thuốc cổ truyền theo Bộ mã DMDC do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

[{hoso}].{{thuoc}}.

ma_cskcb_thuoc

String(10)

- Trường hợp do thiên tai, dịch bệnh phải chuyển thuốc đến cơ sở KBCB khác để điều trị cho người bệnh thì ghi C.XXXXX

- Trường hợp thuốc thanh toán ngoài giá dịch vụ cận lâm sàng chuyển thực hiện tại cơ sở KBCB khác thì ghi K.XXXXX

- Trường hợp chế phẩm máu có sử dụng bộ dụng cụ gạn tách (kít tách tiểu cầu, bạch cầu...) hoặc xét nghiệm được thanh toán ngoài giá đơn vị máu, chế phẩm máu quy định tại tiết d khoản 10 Điều 3 Thông tư số 17/2020/TT-BYT ngày 12/11/2020 của Bộ Y tế thì ghi M.XXXXX

[{hoso}].{{thuoc}}.

ma_nhom

String(2)

Là mã nhóm theo chi phí, dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các nhóm.

[{hoso}].{{thuoc}}.

ten_thuoc

String(1024)

Ghi tên thuốc theo đúng tên thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký.

[{hoso}].{{thuoc}}.

don_vi_tinh

String(50)

Ghi đơn vị tính nhỏ nhất, đơn vị tính của thuốc thực tế sử dụng cho người bệnh.

[{hoso}].{{thuoc}}.

ham_luong

String(1024)

Ghi hàm lượng của thuốc theo kết quả trúng thầu

[{hoso}].{{thuoc}}.

duong_dung

String(4)

Ghi mã đường dùng tương ứng với đường dùng của thuốc theo thông tin được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp giấy đăng ký lưu hành.

[{hoso}].{{thuoc}}.

dang_bao_che

String(1024)

Ghi dạng bào chế của thuốc.

[{hoso}].{{thuoc}}.

lieu_dung

String(1024)

Ghi liều dùng thuốc cho người bệnh.

[{hoso}].{{thuoc}}.

cach_dung

String(1024)

Ghi lời dặn của thầy thuốc trên đơn thuốc hoặc y lệnh.

[{hoso}].{{thuoc}}.

so_dang_ky

String(255)

Ghi số đăng ký lưu hành của thuốc do Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp phép

[{hoso}].{{thuoc}}.

tt_thau

String(50)

Ghi thông tin thầu của thuốc theo thứ tự, gồm: Số quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; mã gói thầu; mã nhóm thầu

[{hoso}].{{thuoc}}.

pham_vi

String(1)

Ghi mã để xác định phạm vi của thuốc

[{hoso}].{{thuoc}}.

tyle_tt_bh

String(3)

Ghi tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ phần trăm

[{hoso}].{{thuoc}}.

so_luong

String(10)

Ghi số lượng thuốc thực tế sử dụng cho người bệnh.

[{hoso}].{{thuoc}}.

don_gia

String(15)

Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KBCB

[{hoso}].{{thuoc}}.

thanh_tien_bv

String(15)

Được tính theo công thức: THANH_TIEN_BV = SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân.

[{hoso}].{{thuoc}}.

thanh_tien_bh

String(15)

Được tính theo công thức: THANH_TIEN_BH = SO_LUONG * DON_GIA * TYLE_TT_BH/100, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân

[{hoso}].{{thuoc}}.

t_nguonkhac_nsnn

String(15)

Ghi số tiền thuốc được ngân sách nhà nước

[{hoso}].{{thuoc}}.

t_nguonkhac_vtnn

String(15)

Ghi số tiền thuốc được các tổ chức, đơn vị có trụ sở ngoài lãnh thổ Việt Nam hoặc các cá nhân đang sinh sống, học tập, lao động ngoài lãnh thổ Việt Nam hỗ trợ

[{hoso}].{{thuoc}}.

t_nguonkhac_vttn

String(15)

Ghi số tiền thuốc được các tổ chức, cơ quan, đơn vị có trụ sở trong lãnh thổ Việt Nam hoặc các cá nhân đang sinh sống, học tập, lao động trong lãnh thổ Việt Nam hỗ trợ

[{hoso}].{{thuoc}}.

t_nguonkhac_cl

String(15)

Ghi số tiền thuốc được các nguồn khác còn lại (Không thuộc một trong ba nguồn quy định tại các trường thông tin: T_NGUONKHAC_NSNN, T_NGUONKHAC_VTNN, T_NGUONKHAC_VTTN) hỗ trợ

[{hoso}].{{thuoc}}.

t_nguonkhac

String(15)

Công thức tính T_NGUONKHAC = T_NGUONKHAC_NSNN + T_NGUONKHAC_VTNN + T_NGUONKHAC_VTTN + T_NGUONKHAC_CL

[{hoso}].{{thuoc}}.

muc_huong

String(3)

Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí

[{hoso}].{{thuoc}}.

t_bntt

String(15)

Ghi số tiền người bệnh tự trả ngoài phạm vi chi trả của quỹ

[{hoso}].{{thuoc}}.

t_bncct

String(15)

Ghi số tiền người bệnh cùng chi trả trong phạm vi quyền lợi mức hưởng BHYT

[{hoso}].{{thuoc}}.

t_bhtt

String(15)

Ghi số tiền cơ sở KBCB đề nghị cơ quan BHXH thanh toán theo phạm vi quyền lợi mức hưởng BHYT của người bệnh

[{hoso}].{{thuoc}}.

ma_khoa

String(50)

Ghi mã khoa nơi người bệnh được chỉ định sử dụng thuốc

[{hoso}].{{thuoc}}.

ma_bac_si

String(255)

Trường hợp người bệnh KBCB bằng YHCT tại bệnh viện YHCT hoặc khoa YHCT thì tại các trường thông tin có số thứ tự 26 và 27 của Bảng này, cơ sở KBCB ghi đầy đủ các mã bệnh YHCT, bao gồm mã bệnh chính và các mã bệnh kèm theo tương ứng với mã bệnh theo ICD-10 ban hành kèm theo Quyết định số 4469/QĐ-BYT ngày 28/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế;

[{hoso}].{{thuoc}}.

ma_dich_vu

String(255)

Ghi mã dịch vụ kỹ thuật hoặc mã dịch vụ khám bệnh thực hiện đối với người bệnh

[{hoso}].{{thuoc}}.

ngay_yl

String(12)

Ghi thời điểm ra y lệnh thuốc.

[{hoso}].{{thuoc}}.

ngay_th_yl

String(12)

Ghi thời điểm thực hiện y lệnh thuốc.

[{hoso}].{{thuoc}}.

ma_pttt

String(1)

Ghi mã phương thức thanh toán đối với thuốc.

[{hoso}].{{thuoc}}.

nguon_ctra

String(1)

Ghi mã để xác định nguồn thuốc chi trả cho người bệnh, như thuốc ARV, thuốc điều trị viêm gan C…

[{hoso}].{{thuoc}}.

vet_thuong_tp

String(1)

Ghi mã của vết thương tái phát.

[{hoso}].{{thuoc}}.

du_phong

String(n)

Trường dữ liệu dự phòng sử dụng khi cần thiết.

[{hoso}].dvkt_vtyt (XML_3)

Container Object

Lưu thông tin chi tiết dịch vụ kỹ thuật và vật tư y tế theo BẢNG 3 3176/QĐ-BYT

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

ma_lk

String(100)

Là mã đợt điều trị duy nhất.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

stt

String(10)

Số thứ tự tăng từ 1 đến hết trong một lần gửi dữ liệu.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

ma_dich_vu

String(50)

Ghi mã dịch vụ kỹ thuật hoặc mã tiền khám hoặc mã tiền giường bệnh theo hạng bệnh viện theo quy định tại Bộ mã DMDC do Bộ Y tế ban hành.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

ma_pttt_qt

String(255)

Ghi mã dịch vụ kỹ thuật hoặc mã tiền khám hoặc mã tiền giường bệnh theo hạng bệnh viện theo quy định tại Bộ mã DMDC do Bộ Y tế ban hành.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

ma_vat_tu

String(255)

Ghi mã VTYT chi tiết đến từng kích thước cụ thể đã được sử dụng cho người bệnh.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

ma_nhom

String(2)

Ghi mã nhóm theo chi phí, dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các nhóm

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

goi_vtyt

String(3)

Ghi mã gói VTYT trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

ten_vat_tu

String(1024)

Ghi tên thương mại của VTYT.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

ten_dich_vu

String(1024)

Ghi tên dịch vụ kỹ thuật hoặc tên dịch vụ khám bệnh hoặc tên giường bệnh đề nghị quỹ BHYT thanh toán.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

ma_xang_dau

String(20)

Ghi mã loại xăng, dầu để tính chi phí vận chuyển người bệnh, ghi theo Bộ mã DMDC do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

don_vi_tinh

String(50)

Ghi đơn vị tính của VTYT hoặc DVKT đề nghị thanh toán.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

pham_vi

String(1)

Ghi mã để xác định phạm vi của VTYT, dịch vụ kỹ thuật

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

so_luong

String(10)

Ghi số lượng dịch vụ kỹ thuật hoặc VTYT thực tế sử dụng cho người bệnh, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

don_gia_bv

String(15)

Ghi đơn giá dịch vụ kỹ thuật, tiền giường bệnh, tiền công khám bệnh (theo giá do cấp có thẩm quyền quy định hoặc giá do cơ sở KBCB xây dựng) hoặc đơn giá của VTYT (Giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KBCB); làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

don_gia_bh

String(15)

Ghi đơn giá dịch vụ kỹ thuật, VTYT, tiền giường bệnh, tiền công khám bệnh do quỹ BHYT thanh toán; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

tt_thau

String(25)

Ghi thông tin thầu của VTYT theo thứ tự, gồm: Số quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; số gói thầu; mã nhóm thầu (theo quy định tại Phụ lục số 7 ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế); năm ban hành quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

tyle_tt_dv

String(3)

Ghi tỷ lệ thanh toán VTYT theo dịch vụ kỹ thuật đối với một số dịch vụ kỹ thuật đặc biệt

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

tyle_tt_bh

String(3)

Ghi tỷ lệ thanh toán BHYT đối với dịch vụ kỹ thuật hoặc VTYT có quy định tỷ lệ (%). Tỷ lệ này là số nguyên dương.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

thanh_tien_bv

String(15)

Ghi số tiền thanh toán theo giá của bệnh viện. Trường thông tin này được xác định như sau: THANH_TIEN_BV = SO_LUONG * DON_GIA_BV

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

thanh_tien_bh

String(15)

Ghi mức giá do quỹ BHYT thanh toán theo quy định của cơ quan có thẩm quyền. Trường thông tin này được xác định như sau: THANH_TIEN_BH = SO_LUONG * DON_GIA_BH * TYLE_TT_BH/100, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu chấm “.” để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

t_trantt

String(15)

Ghi mức thanh toán đối đa (45 tháng lương cơ sở) của gói VTYT trong một lần thực hiện DVKT theo quy định tại Thông tư 04/2017/TT-BYT của Bộ Y tế

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

muc_huong

String(3)

Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

t_nguonkhac_nsnn

String(15)

Ghi số tiền dịch vụ kỹ thuật hoặc VTYT được ngân sách nhà nước (Trung ương và/hoặc địa phương) hỗ trợ

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

t_nguonkhac_vtnn

String(15)

Ghi số tiền dịch vụ kỹ thuật hoặc VTYT được các tổ chức, đơn vị có trụ sở ngoài lãnh thổ Việt Nam hoặc các cá nhân đang sinh sống, học tập, lao động ngoài lãnh thổ Việt Nam hỗ trợ

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

t_nguonkhac_vttn

String(15)

Ghi số tiền dịch vụ kỹ thuật hoặc VTYT được các tổ chức, cơ quan, đơn vị có trụ sở trong lãnh thổ Việt Nam hoặc các cá nhân đang sinh sống, học tập, lao động trong lãnh thổ Việt Nam hỗ trợ

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

t_nguonkhac_cl

String(15)

Ghi số tiền dịch vụ kỹ thuật hoặc VTYT được các nguồn khác còn lại

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

t_nguonkhac

String(15)

Là số tiền do nguồn khác chi trả

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

t_bntt

String(15)

Ghi số tiền người bệnh tự trả ngoài phạm vi chi trả của Quỹ BHYT

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

t_bncct

String(15)

Ghi số tiền người bệnh cùng chi trả trong phạm vi quyền lợi được hưởng BHYT

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

t_bhtt

String(15)

Ghi số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán theo phạm vi quyền lợi hưởng BHYT

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

ma_khoa

String(50)

Ghi mã khoa nơi người bệnh được cung cấp DVKT, VTYT, giường bệnh

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

ma_giuong

String(50)

Ghi mã giường tại khoa điều trị

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

ma_bac_si

String(255)

Ghi mã nhân viên y tế khám, chỉ định

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

nguoi_thuc_hien

String(255)

Ghi mã nhân viên y tế thực hiện dịch vụ kỹ thuật (là mã định danh y tế của nhân viên y tế)

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

ma_benh

String(100)

Ghi mã ICD10 của bệnh cần chỉ định DVKT bổ sung so với mã bệnh chính

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

ma_benh_yhct

String(150)

Ghi mã bệnh YHCT của bệnh cần chỉ định DVKT bổ sung so với mã bệnh chính, tương ứng với mã ICD10 (nếu có). Trường hợp không có thông tin ở trường này thì được hiểu là DVKT được chỉ định để điều trị bệnh chính

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

ngay_yl

String(12)

Ghi thời điểm ra y lệnh, gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHMM, trong đó: 04 ký tự năm (yyyy) + 02 ký tự tháng (mm) + 02 ký tự ngày (dd) + 02 ký tự giờ, tính theo 24 giờ (HH) + 02 ký tự phút (MM).

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

ngay_th_yl

String(12)

Ghi thời điểm thực hiện y lệnh, gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHMM, trong đó: 04 ký tự năm (yyyy) + 02 ký tự tháng (mm) + 02 ký tự ngày (dd) + 02 ký tự giờ, tính theo 24 giờ (HH) + 02 ký tự phút (MM).

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

ngay_kq

String(12)

Ghi thời điểm có kết quả, gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHMM, trong đó: 04 ký tự năm (yyyy) + 02 ký tự tháng (mm) + 02 ký tự ngày (dd) + 02 ký tự giờ, tính theo 24 giờ (HH) + 02 ký tự phút (MM).

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

ma_pttt

String(1)

Ghi mã phương thức thanh toán.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

vet_thuong_tp

String(1)

Ghi mã của vết thương tái phát.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

pp_vo_cam

String(1)

Ghi mã phương pháp vô cảm được sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

vi_tri_th_dvkt

String(3)

Ghi mã vị trí thực hiện phẫu thuật hoặc thủ thuật theo danh mục mã vị trí cơ thể.

Cơ sở KBCB áp dụng thực hiện trường thông tin này khi Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục mã vị trí cơ thể.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

ma_may

String(1024)

Ghi mã các máy thực hiện dịch vụ cận lâm sàng, phẫu thuật, thủ thuật (máy xét nghiệm, máy XQuang, máy siêu âm…), tạm thời được ghi theo nguyên tắc: XX.n.YYYYY.Z

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

ma_hieu_sp

String(255)

Ghi mã hiệu sản phẩm của VTYT.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

tai_su_dung

String(1)

Là mã đánh dấu đối với VTYT tái sử dụng.

[{hoso}].{{dvkt_vtyt}}.

du_phong

String(n)

Trường dữ liệu dự phòng khi cần.

[{hoso}].can_lam_sang (XML_4)

Container Object

Lưu thông tin về chỉ tiêu chi tiết dịch vụ cận lâm sàng theo BẢNG 4 3176/QĐ-BYT

[{hoso}].

[{can_lam_san}].

ma_lk

String(100)

Là mã đợt điều trị duy nhất

[{hoso}].

[{can_lam_san}].

stt

String(10)

Số thứ tự tăng từ 1 đến hết trong một lần gửi dữ liệu.

[{hoso}].

[{can_lam_san}].

ma_dich_vu

String(50)

Ghi mã dịch vụ kỹ thuật cận lâm sàng

[{hoso}].

[{can_lam_san}].

ma_chi_so

String(255)

Ghi mã chỉ số xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng

[{hoso}].

[{can_lam_san}].

ten_chi_so

String(255)

Ghi tên chỉ số xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng

[{hoso}].

[{can_lam_san}].

gia_tri

String(255)

Ghi giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng).

[{hoso}].

[{can_lam_san}].

don_vi_do

String(50)

Ghi đơn vị đo của chỉ số xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng

[{hoso}].

[{can_lam_san}].

mo_ta

String(n)

Ghi các mô tả do người đọc kết quả ghi.

[{hoso}].

[{can_lam_san}].

ket_luan

String(n)

Ghi các kết luận của người đọc kết quả.


[{hoso}].

[{can_lam_san}].

ngay_kq

String(12)

Ghi thời điểm có kết quả cận lâm sàng; gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHMM, trong đó: 04 ký tự năm (yyyy) + 02 ký tự tháng (mm) + 02 ký tự ngày (dd) + 02 ký tự giờ, tính theo 24 giờ (HH) + 02 ký tự phút (MM).


[{hoso}].[{can_lam_san}].

ma_bs_doc_kq

String(255)

Ghi mã của người có thẩm quyền đọc hoặc duyệt kết quả đọc, ghi mã của người này theo mã định danh y tế.

[{hoso}].[{can_lam_san}].

du_phong

String(n)

Trường dữ liệu dự phòng khi cần thiết.

[{hoso}].

dien_bien_lam_sang (XML_5)

Container Object

Lưu thông tin về chỉ tiêu diễn biến lâm sàng theo BẢNG 5 3176/QĐ-BYT

[{hoso}].

[{dien_bien_lam_sang}].

ma_lk

String(100)

Là mã đợt điều trị duy nhất

[{hoso}].

[{dien_bien_lam_sang}].

stt

String(10)

Số thứ tự tăng từ 1 đến hết trong một lần gửi dữ liệu.

[{hoso}].

[{dien_bien_lam_sang}].

dien_bien_ls

String(n)

Ghi diễn biến lâm sàng của người bệnh trong lần khám và/hoặc ghi nội dung chăm sóc của nhân viên y tế.

[{hoso}].

[{dien_bien_lam_sang}].

giai_doan_benh

String(n)

Ghi giai đoạn bệnh trong trường hợp người bệnh đã được cơ sở KBCB xác định giai đoạn bệnh.

[{hoso}].

[{dien_bien_lam_sang}].

hoi_chan

String(n)

Ghi kết quả hội chẩn (nếu có).

[{hoso}].

[{dien_bien_lam_sang}].

phau_thuat

String(n)

Ghi mô tả cách thức phẫu thuật, thủ thuật (nếu có).

[{hoso}].

[{dien_bien_lam_sang}].

thoi_diem_dbls

String(12)

Ghi thời điểm diễn biến lâm sàng, gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHMM, trong đó: 04 ký tự năm (yyyy) + 02 ký tự tháng (mm) + 02 ký tự ngày (dd) + 02 ký tự giờ, tính theo 24 giờ (HH) + 02 ký tự phút (MM).

[{hoso}].

[{dien_bien_lam_sang}].

nguoi_thuc_hien

String(255)

Ghi mã định danh y tế của nhân viên y tế thực hiện ghi chép diễn biến lâm sàng.

[{hoso}].

[{dien_bien_lam_sang}].

du_phong

Strxxxxxxxxing(n)

Trường dữ liệu dự phòng khi cần thiết.

[{hoso}].hiv_aids (XML_6)

Container Object

Lưu thông tin về chỉ tiêu hồ sơ bệnh án chắm sóc và điều trị HIV/AIDS theo BẢNG 6 3176/QĐ-BYT

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ma_lk

String()

Là mã đợt điều trị duy nhất.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ma_the_bhyt

String(n)

Ghi mã thẻ BHYT của người bệnh do cơ quan BHXH cấp.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

so_cccd

String(n)

Ghi số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu của người bệnh.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ngay_sinh

String(12)

Sử dụng thông tin tại trường NGAY_SINH trong Bảng 1 ban hành kèm theo Quyết định này

[{hoso}].[{hiv_aids}].

gioi_tinh

String(1)

Sử dụng thông tin tại trường GIOI_TINH trong Bảng 1 ban hành kèm theo Quyết định này.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

dia_chi

String(1024)

 Sử dụng thông tin tại trường DIA_CHI trong Bảng 1 ban hành kèm theo Quyết định này.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

matinh_cu_tru

String(3)

Sử dụng thông tin tại trường MATINH_CU_TRU trong Bảng 1 ban hành kèm theo Quyết định này.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

mahuyen_cu_tru

String(3)

Sử dụng thông tin tại trường MAHUYEN_CU_TRU trong Bảng 1 ban hành kèm theo Quyết định này.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

maxa_cu_tru

String(5)

Sử dụng thông tin tại trường MAXA_CU_TRU trong Bảng 1 ban hành kèm theo Quyết định này

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ngaykd_hiv

String(8)

Ghi thời điểm khẳng định HIV của người nhiễm HIV, định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

noi_lay_mau_xn

String(5)

Ghi mã cơ sở KBCB nơi lấy mẫu máu xét nghiệm HIV do cơ quan có thẩm quyền cấp.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

noi_xn_kd

String(5)

Ghi mã cơ sở KBCB nơi người bệnh làm xét nghiệm khẳng định HIV do cơ quan có thẩm quyền cấp.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

noi_bddt_arv

String(5)

Ghi mã cơ sở KBCB đầu tiên nơi người bệnh nhận thuốc ARV trong chương trình chăm sóc và điều trị được ghi trong hồ sơ bệnh án của người bệnh do cơ quan có thẩm quyền cấp.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

bddt_arv

String(8)

Ghi thời điểm đầu tiên người bệnh nhận thuốc ARV trong chương trình chăm sóc và điều trị được ghi trong hồ sơ bệnh án của người bệnh; định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ma_phac_do_dieu_tri_bd

String(200)

Ghi mã phác đồ điều trị HIV/AIDS khi bắt đầu điều trị ARV theo danh mục mã phác đồ điều trị HIV/AIDS

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ma_bac_phac_do_bd

String(1)

Ghi mã bậc của phác đồ khi bắt đầu điều trị ARV sử dụng phác đồ điều trị là "Khác"

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ma_lydo_dtri

String(1)

Ghi mã lý do bệnh nhân đăng ký giai đoạn điều trị tại cơ sở KBCB .

[{hoso}].[{hiv_aids}].

loai_dtri_lao

String(1)

Ghi mã loại điều trị lao.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

sang_loc_lao

Integer(1)

Mã các phương pháp sàng lọc lao được thực hiện, trong đó:

- Mã "1": Không sàng lọc;

- Mã "2": Sàng lọc triệu chứng;

- Mã "3": Chụp X-quang phổi;

- Mã "4": Xét nghiệm Protein phản ứng C

[{hoso}].[{hiv_aids}].

phacdo_dtri_lao

String(2)

Ghi mã phác đồ điều trị bệnh lao ở người nhiễm HIV.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ngaybd_dtri_lao

String(8)

Ghi thời điểm bắt đầu điều trị bệnh lao hoặc lao tiềm ẩn tại cơ sở KBCB, định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ngaykt_dtri_lao

String(8)

Ghi thời điểm kết thúc điều trị bệnh lao hoặc lao tiềm ẩn tại cơ sở KBCB, định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

kq_dtri_lao

Integer(1)

Ghi mã kết quả điều trị lao, điều trị lao tiềm ẩn, trong đó:

- Mã "1": Đang điều trị;

- Mã "2": Hoàn thành;

- Mã "3": Thất bại;

- Mã "4": Tử vong;

- Mã "5": Bỏ điều trị;

- Mã "6": Ngừng điều trị (ghi rõ lý do);

- Mã "7": Không đánh giá.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ma_lydo_xntl_vr

String(1)

Ghi mã lý do chỉ định xét nghiệm đo tải lượng vi rút ở người bệnh đang điều trị ARV

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ngay_xn_tlvr

String(8)

Ghi thời điểm lấy mẫu làm xét nghiệm tải lượng virus, gồm 08 ký tự theo định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

kq_xntl_vr

String(1)

Ghi mã kết quả xét nghiệm tải lượng vi rút HIV, là số lượng bản sao vi rút HIV trên 1 ml máu

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ngay_kq_xn_tlvr

String(8)

Ghi thời điểm có kết quả xét nghiệm tải lượng virus, gồm 08 ký tự theo định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ma_loai_bn

String(1)

Ghi mã đối tượng đến khám

[{hoso}].[{hiv_aids}].

giai_doan_lam_sang

String(1)

Ghi mã giai đoạn lâm sàng, trong đó:

- Mã "1": Giai đoạn I;

- Mã "2": Giai đoạn II;

- Mã "3": Giai đoạn III;

- Mã "4": Giai đoạn IV;

[{hoso}].[{hiv_aids}].

nhom_doi_tuong

String(2)

Ghi mã nhóm đối tượng, trong đó:

- Mã "0": Người sử dụng ma tuý;

- Mã "1": Người bán dâm;

- Mã "2": Người có quan hệ tình dục đồng giới;

- Mã "3": Người chuyển đổi giới tính;

- Mã "4": Vợ, chồng và thành viên khác trong gia đình cùng sống chung với người nhiễm HIV; vợ, chồng của đối tượng quy định tại các mã 0, 1, 2 và mã 3 nêu trên;

- Mã "5": Người có quan hệ tình dục với người nhiễm HIV;

- Mã "6": Người mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục;

- Mã "7": Người di biến động;

- Mã "8": Người mắc bệnh lao;

- Mã "9": Người có triệu chứng lâm sàng nghi ngờ nhiễm HIV;

- Mã "10": Phạm nhân, người bị tạm giam, trại viên cơ sở giáo dục bắt buộc, học sinh trường giáo dưỡng, học viên cơ sở cai nghiện ma túy;

- Mã "11": Các đối tượng khác.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ma_tinh_trang_dk

String(18)

Ghi mã tình trạng của đối tượng đến khám.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

lan_xn_pcr

String(1)

Ghi mã lần thực hiện xét nghiệm PCR.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ngay_xn_pcr

String(8)

Ghi ngày mà người bệnh thực hiện xét nghiệm PCR, gồm 08 ký tự theo định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ngay_kq_xn_pcr

String(8)

Ghi ngày mà người bệnh có kết quả xét nghiệm PCR1, gồm 08 ký tự theo định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ma_kq_xn_pcr

String(1)

Ghi mã kết quả xét nghiệm PCR1.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ngay_nhan_tt_mang_thai

String(8)

Ghi thời điểm nhận thông tin mang thai, gồm 08 ký tự theo định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ngay_bat_dau_dt_ctx

String(8)

Ghi thời điểm bắt đầu điều trị Cotrimoxazol (CTX), gồm 08 ký tự theo định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ma_xu_tri

String(1)

Ghi mã xử trí của cơ sở y tế.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ngay_bat_dau_xu_tri

String(8)

Ghi ngày bắt đầu xử trí của đợt điều trị ARV (áp dụng đối với trường hợp có mã xử trí (MA_XU_TRI) là "1"), gồm 08 ký tự theo định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ngay_ket_thuc_xu_tri

String(8)

Ghi ngày kết thúc xử trí của đợt điều trị ARV (áp dụng đối với trường hợp có mã xử trí (MA_XU_TRI) là "1"), gồm 08 ký tự theo định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ma_phac_do_dieu_tri

String(200)

Ghi mã phác đồ điều trị HIV/AIDS của đợt điều trị (Tham chiếu danh mục mã phác đồ điều trị HIV/AIDS

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ma_bac_phac_do

String(1)

Ghi mã bậc phác đồ của đợt điều trị khi phác đồ điều trị là "Khác"

[{hoso}].[{hiv_aids}].

so_ngay_cap_thuoc_arv

String(3)

Ghi số ngày thuốc ARV được cấp (nhỏ hơn hoặc bằng với ngày trong trường thông tin NGAY_KET_THUC_XU_TRI trừ đi (-) ngày trong trường thông tin NGAY_BAT_DAU_XU_TRI)

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ngay_chuyen_phac_do

String(8)

 Ghi ngày chuyển phác đồ điều trị, gồm 08 ký tự theo định dạng yyyymmdd

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ly_do_chuyen_phac_do

Integer(1)

Ghi mã lý do chuyển phác đồ, trong đó:

- Mã "1": Thiếu thuốc;

- Mã "2": Tác dụng phụ;

- Mã "3": Thất bại điều trị;

- Mã "4": Tối ưu hoá phác đồ;

- Mã "5": Phác đồ mới theo hướng dẫn quốc gia;

- Mã "6": Khác.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

ma_cskcb

String(5)

 Ghi mã cơ sở KBCB nơi người bệnh đến khám bệnh, điều trị HIV/AIDS, do cơ quan có thẩm quyền cấp.

[{hoso}].[{hiv_aids}].

du_phong

String(n)

Trường dữ liệu dự phòng khi cần

[{hoso}].giay_ra_vien (XML_7)

Container Object

Lưu thông tin về chỉ tiêu dữ liệu giấy ra viện theo BẢNG 7 3176/QĐ-BYT

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.ma_lk

String(100)

Là mã đợt điều trị duy nhất

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.so_luu_tru

String(200)

Ghi số lưu trữ, là số hồ sơ bệnh án của người bệnh trong đợt điều trị

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.ma_yte

String(200)

Ghi mã y tế

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.ma_khoa_rv

String(200)

Ghi mã khoa nơi tổng kết hồ sơ bệnh án của người bệnh.

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.ngay_vao

String(12)

Ghi thời điểm người bệnh đến KBCB, gồm 12 ký tự, theo định dạng yyyymmddHHMM.

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.ngay_ra

String(12)

Ghi thời điểm người bệnh kết thúc điều trị nội trú, kết thúc điều trị nội trú ban ngày, kết thúc điều trị ngoại trú hoặc kết thúc khám bệnh, gồm 12 ký tự theo định dạng yyyymmddHHMM.

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.

ma_dinh_chi_thai

String(1)

Ghi mã "1" là đình chỉ thai nghén, mã "0" là không đình chỉ thai nghén.

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.

nguyennhan_dinhchi

String(n)

Ghi nguyên nhân đình chỉ thai nghén.

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.

thoigian_dinhchi

String(12)

Ghi thời điểm đình chỉ thai nghén, gồm 12 ký tự, theo định dạng yyyymmddHHMM.

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.tuoi_thai

String(2)

Ghi rõ tuần tuổi thai thực tế.

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.

chan_doan_rv

String(1500)

Ghi đầy đủ chẩn đoán xác định bệnh chính, bệnh kèm theo và/hoặc các triệu chứng hoặc hội chứng, được bác sỹ ghi trong hồ sơ KBCB tại thời điểm kết thúc KBCB đối với người bệnh.

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}

.pp_dieutri

String(n)

Ghi phương pháp điều trị theo đúng hướng dẫn tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế.

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}

.ghi_chu

String(1500)

Trường thông tin này áp dụng đối với trường hợp cấp giấy ra viện để giải quyết chế độ BHXH.

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.ma_ttdv

String(255)

Ghi mã số định danh y tế (mã số BHXH).

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.ma_bs

String(255)

Ghi mã số định danh y tế (mã số BHXH).

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.ten_bs

String(255)

Ghi họ và tên của Trưởng khoa hoặc Phó trưởng khoa được uỷ quyền ký tên theo quy định của Thủ trưởng cơ sở KBCB.

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.ngay_ct

String(8)

Ghi ngày chứng từ (Giấy ra viện), theo định dạng yyyymmdd, là ngày Trưởng khoa hoặc Trưởng phòng hoặc Phó trưởng khoa hoặc Phó trưởng phòng cấp giấy ra viện.

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.ma_cha

String(10)

Ghi mã số định danh y tế (mã số BHXH) của người cha đối với trường hợp người bệnh là trẻ em dưới 16 tuổi (Nếu có cha (bố)).

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.ma_me

String(10)

Ghi mã số định danh y tế (mã số BHXH) của người mẹ đối với trường hợp người bệnh là trẻ em dưới 16 tuổi (Nếu có mẹ).

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.ma_the_tam

String(15)

Ghi mã thẻ BHYT tạm thời của trẻ em sinh ra hoặc của người hiến tạng nhưng chưa được cơ quan BHXH cấp thẻ BHYT.

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.ho_ten_cha

String(255)

Ghi họ và tên cha đối với trường hợp người bệnh là trẻ em dưới 16 tuổi (Nếu có cha (bố)).

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.ho_ten_me

String(255)

Ghi họ và tên mẹ đối với trường hợp người bệnh là trẻ em dưới 16 tuổi (Nếu có mẹ).

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.

so_ngay_nghi

String(3)

Ghi rõ số ngày mà người bệnh cần nghỉ để điều trị ngoại trú sau khi ra viện.

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.

ngoaitru_tungay

String(8)

Ghi ngày bắt đầu nghỉ ngoại trú sau khi điều trị của người được cấp giấy ra viện theo định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.

ngoaitru_denngay

String(8)

Ghi ngày kết thúc nghỉ ngoại trú sau khi điều trị của người được cấp giấy ra viện theo định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].{{giay_ra_vien}}.du_phong

String(n)

Trường dữ liệu dự phòng khi cần thiết.

[{hoso}].tom_tat_hsba (XML_8)

Array Container Object

Lưu thông tin về chỉ tiêu dữ liệu tóm tắt hồ sơ bệnh án theo BẢNG 8 3176/QĐ-BYT

[{hoso}].

{{tom_tat_hsba}}.ma_lk

String(100)

Là mã đợt điều trị duy nhất

[{hoso}].

{{tom_tat_hsba}}.

ma_loai_kcb

String(2)

Ghi mã hình thức KBCB, trong đó:

- Mã "02": Điều trị ngoại trú;

- Mã "03": Điều trị nội trú;

- Mã "04": Điều trị nội trú ban ngày;

[{hoso}].

{{tom_tat_hsba}}.

ho_ten_cha

String(255)

Ghi họ và tên cha (bố) theo hồ sơ bệnh án của người bệnh (nếu có).

[{hoso}].

{{tom_tat_hsba}}.

ho_ten_me

String(255)

Ghi họ và tên mẹ theo hồ sơ bệnh án của người bệnh (nếu có).

[{hoso}].{{tom_tat_hsba}}.

nguoi_giam_ho

String(255)

Ghi họ và tên người giám hộ theo hồ sơ bệnh án của người bệnh (nếu có).

[{hoso}].{{tom_tat_hsba}}.

don_vi

String(1024)

Ghi tên đơn vị của người hưởng.


[{hoso}].{{tom_tat_hsba}}.

ngay_vao

String(12)

Ghi thời điểm người bệnh đến KBCB, gồm 12 ký tự, theo định dạng yyyymmddHHMM.

[{hoso}].{{tom_tat_hsba}}.

ngay_ra

String(12)

Ghi thời điểm người bệnh kết thúc điều trị nội trú, kết thúc điều trị nội trú ban ngày, kết thúc điều trị ngoại trú hoặc kết thúc khám bệnh, gồm 12 ký tự theo định dạng yyyymmddHHMM.

[{hoso}].{{tom_tat_hsba}}.

chan_doan_vao

String(n)

Ghi chẩn đoán của cơ sở KBCB ở thời điểm tiếp nhận người bệnh (Chẩn đoán sơ bộ).

[{hoso}].{{tom_tat_hsba}}.

chan_doan_rv

String(n)

Ghi đầy đủ chẩn đoán xác định bệnh chính, bệnh kèm theo và/hoặc các triệu chứng hoặc hội chứng, được bác sỹ ghi trong hồ sơ KBCB tại thời điểm kết thúc KBCB đối với người bệnh.

[{hoso}].{{tom_tat_hsba}}.

qt_benhly

String(n)

Ghi quá trình bệnh lý và diễn biến lâm sàng.

[{hoso}].{{tom_tat_hsba}}.

tomtat_kq

String(n)

Ghi tóm tắt kết quả xét nghiệm cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán.

[{hoso}].{{tom_tat_hsba}}.

pp_dieutri

String(n)

Ghi phương pháp điều trị theo đúng hướng dẫn tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế.

[{hoso}].{{tom_tat_hsba}}.

ngay_sinhcon

String(8)

Trường hợp con chết sau khi sinh thì nhập ngày, tháng, năm sinh của con, theo định dạng yyyymmdd

[{hoso}].{{tom_tat_hsba}}.

ngay_conchet

String(8)

Trường hợp con chết sau khi sinh thì nhập ngày, tháng, năm con chết, theo định dạng yyyymmdd

[{hoso}].{{tom_tat_hsba}}.

so_conchet

String(2)

Trường hợp con chết sau khi sinh thì nhập số con bị chết.

[{hoso}].{{tom_tat_hsba}}.

ket_qua_dtri

String(1)

Ghi mã kết quả điều trị, trong đó:

- Mã "1": Khỏi;

- Mã "2": Đỡ;

- Mã "3": Không thay đổi;

- Mã "4": Nặng hơn;

- Mã "5": Tử vong;

- Mã "6": Tiên lượng nặng xin về;

- Mã "7": Chưa xác định (không thuộc một trong các mã kết quả điều trị nêu trên).

[{hoso}].{{tom_tat_hsba}}.ghi_chu

String(n)

Trường thông tin này chỉ áp dụng đối với trường hợp người mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc trẻ em dưới 16 tuổi phải ghi đầy đủ họ, tên của cha (bố) hoặc của mẹ hoặc người giám hộ của người bệnh

[{hoso}].{{tom_tat_hsba}}.ma_ttdv

String(255)

Ghi mã số định danh y tế (mã số BHXH) của người đứng đầu cơ sở KBCB hoặc người được người đứng đầu cơ sở KBCB ủy quyền được ký và đóng dấu của cơ sở KBCB đó.

[{hoso}].{{tom_tat_hsba}}.ngay_ct

String(8)

Ghi ngày chứng từ (Tóm tắt hồ sơ bệnh án), theo định dạng yyyymmdd

[{hoso}].{{tom_tat_hsba}}.ma_the_tam

String(15)

Ghi mã thẻ BHYT tạm thời của trẻ em sinh ra hoặc của người hiến tạng nhưng chưa được cơ quan BHXH cấp thẻ BHYT.

[{hoso}].{{tom_tat_hsba}}.du_phong

String(n)

Trường dữ liệu dự phòng khi cần thiết.

[{hoso}].giay_chung_sinh (XML_9)

Array Container Object

Lưu thông tin về chỉ tiêu dữ liệu giấy chứng sinh theo BẢNG 9 3176/QĐ-BYT

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.ma_lk

String(100)

Là mã đợt điều trị duy nhất

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

ma_bhxh_nnd

String(10)

Ghi mã số BHXH người nuôi dưỡng (nếu có).

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

ma_the_nnd

String(15)

Ghi mã thẻ BHYT người nuôi dưỡng (nếu có).

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

ho_ten_nnd

String(255)

Ghi họ và tên của mẹ hoặc của người nuôi dưỡng.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

ngaysinh_nnd

String(8)

Ghi ngày sinh của mẹ hoặc người nuôi dưỡng, định dạng yyyymmdd

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

ma_dantoc_nnd

String(2)

Ghi mã dân tộc của mẹ hoặc người nuôi dưỡng theo Danh mục các dân tộc Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 121-TCTK/PPCĐ ngày 02 tháng 3 năm 1979 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê để điền chi tiết).

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

so_cccd_nnd

String(n)

Ghi số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu của mẹ hoặc người nuôi dưỡng.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

ngaycap_cccd_nnd

String(8)

Ghi ngày cấp chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu của mẹ hoặc người nuôi dưỡng, định dạng yyyymmdd

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

noicap_cccd_nnd

String(1024)

Ghi nơi cấp chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu của mẹ hoặc người nuôi dưỡng.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

noi_cu_tru_nnd

String(1024)

Ghi địa chỉ nơi cư trú hiện tại của mẹ hoặc người nuôi dưỡng.


[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

ma_quoctich

String(3)

Ghi mã quốc tịch của mẹ hoặc người nuôi dưỡng theo quy định tại Phụ lục 2 Thông tư số 07/2016/TT-BCA ngày 01 tháng 2 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công an.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

matinh_cu_tru

String(3)

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh nơi cư trú hiện tại của mẹ hoặc người nuôi dưỡng.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

mahuyen_cu_tru

String(3)

Mã đơn vị hành chính cấp huyện nơi cư trú hiện tại của mẹ hoặc người nuôi dưỡng.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

maxa_cu_tru

String(5)

Mã đơn vị hành chính cấp xã nơi cư trú hiện tại của mẹ hoặc người nuôi dưỡng.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

ho_ten_cha

String(255)

Ghi họ và tên cha (bố) của trẻ được cấp giấy chứng sinh.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

ma_the_tam

String(15)

Ghi mã thẻ BHYT tạm thời của người con.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

ho_ten_con

String(255)

Ghi họ và tên dự định đặt cho con (nếu có).

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

gioi_tinh_con

String(1)

Ghi giới tính con, trong đó:

- Mã "1": Nam;

- Mã "2": Nữ;

- Mã "3": Chưa xác định.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

so_con

String(2)

Ghi số lượng con trong lần sinh này.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

lan_sinh

String(2)

Ghi số lần sinh con (tính cả lần sinh này).

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

so_con_song

String(2)

Ghi số con hiện đang sống (tính cả trẻ sinh ra lần này).

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

can_nang_con

String(10)

Ghi số cân nặng của con, tính theo gram (ký hiệu là: g) (ví dụ: 3.6 kg = 3600g).

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

ngay_sinh_con

String(12)

Ghi ngày sinh con theo định dạng yyyymmddHHMM.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

noi_sinh_con

String(1024)

Ghi địa chỉ nơi con được sinh ra.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

tinh_trang_con

String(n)

Ghi rõ tình trạng của trẻ tại thời điểm làm Giấy chứng sinh: khỏe mạnh, yếu, dị tật hoặc các biểu hiện liên quan đến sức khỏe khác (nếu có).

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

sinhcon_phauthuat

String(1)

Ghi:

- Mã "1": sinh con phải phẫu thuật;

- Mã "0": sinh con không phải phẫu thuật.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

sinhcon_duoi32tuan

String(1)

Ghi:

- Mã "1": sinh con dưới 32 tuần tuổi;

- Mã "0" là không sinh con dưới 32 tuần tuổi.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

ghi_chu

String(n)

Trường hợp sinh con phải phẫu thuật hoặc sinh con dưới 32 tuần tuổi hoặc vừa sinh con dưới 32 tuần tuổi lại vừa phải phẫu thuật thì trong phần ghi chú phải ghi rõ một trong các nội dung sau "Sinh con phải phẫu thuật" hoặc "Sinh con dưới 32 tuần tuổi" hoặc "Phẫu thuật, sinh con dưới 32 tuần tuổi".

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

nguoi_do_de

String(255)

Ghi họ và tên người đỡ đẻ.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

nguoi_ghi_phieu

String(255)

Ghi họ và tên người ghi phiếu.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

ngay_ct

String(8)

Ghi ngày cấp chứng từ (Giấy chứng sinh), định dạng yyyymmdd, ghi theo ngày dương lịch.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.so

String(200)

Ghi số của chứng từ (Giấy chứng sinh) tại cơ sở KBCB.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

quyen_so

String(200)

Ghi quyển số của chứng từ (Giấy chứng sinh) tại cơ sở KBCB.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

ma_ttdv

String(255)

Ghi mã số định danh y tế (mã số BHXH) của Thủ trưởng cơ sở KBCB cấp giấy chứng sinh.

[{hoso}].

{{giay_chung_sinh}}.

du_phong

String(n)

Trường dữ liệu dự phòng khi cần thiết.

[{hoso}].

giay_nghi_duong_thai (XML-10)

Array Container Object

Lưu thông tin về chỉ tiêu dữ liệu giấy chứng nhận nghỉ dưỡng thai theo BẢNG 10 3176/QĐ-BYT

[{hoso}].

{{giay_nghi_duong_thai}}.

ma_lk

String(100)

Là mã đợt điều trị duy nhất

[{hoso}].

{{giay_nghi_duong_thai}}.

so_seri

String(200)

Ghi số Seri chứng từ

[{hoso}].

{{giay_nghi_duong_thai}}.

so_ct

String(200)

Ghi số chứng từ phục vụ việc quản lý nội bộ của cơ sở KBCB

[{hoso}].

{{giay_nghi_duong_thai}}.

so_ngay

String(3)

Ghi số ngày nghỉ căn cứ vào tình trạng sức khỏe của người bệnh (SO_NGAY = DEN_NGAY - TU_NGAY).

[{hoso}].

{{giay_nghi_duong_thai}}.

don_vi

String(1024)

Ghi tên đơn vị của người hưởng.


[{hoso}].

{{giay_nghi_duong_thai}}.

chan_doan_rv

String(n)

Ghi đầy đủ chẩn đoán xác định bệnh chính, bệnh kèm theo và/hoặc các triệu chứng hoặc hội chứng, được bác sỹ ghi trong hồ sơ KBCB tại thời điểm kết thúc KBCB đối với người bệnh.

[{hoso}].

{{giay_nghi_duong_thai}}.

tu_ngay

String(8)

Ghi ngày bắt đầu nghỉ dưỡng thai, theo định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].

{{giay_nghi_duong_thai}}.

den_ngay

String(8)

Ghi ngày kết thúc nghỉ dưỡng thai, theo định dạng yyyymmdd

[{hoso}].

{{giay_nghi_duong_thai}}.

ma_ttdv

String(255)

Ghi mã số định danh y tế (mã số BHXH) của người đứng đầu cơ sở KBCB hoặc người được uỷ quyền ký xác nhận giấy chứng nhận nghỉ dưỡng thai.

[{hoso}].

{{giay_nghi_duong_thai}}.

ten_bs

String(255)

Ghi họ và tên của Trưởng khoa hoặc Phó trưởng khoa hoặc Bác sỹ hành nghề KBCB được uỷ quyền ký tên theo quy định của Thủ trưởng cơ sở KBCB.

[{hoso}].

{{giay_nghi_duong_thai}}.

ma_bs

String(255)

Ghi mã số định danh y tế (mã số BHXH) của Trưởng khoa hoặc Trưởng phòng hoặc Phó trưởng khoa hoặc Phó trưởng phòng hoặc Bác sỹ hành nghề KBCB ký tên theo quy định của Thủ trưởng cơ sở KBCB.

[{hoso}].

{{giay_nghi_duong_thai}}.

ngay_ct

String(8)

Ghi ngày cấp chứng từ, theo định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].

{{giay_nghi_duong_thai}}.

du_phong

String(n)

Trường dữ liệu dự phòng khi cần thiết.

[{hoso}].

giay_nghi_huong_bhxh (XML_11)

Array Container Object

Lưu thông tin về chỉ tiêu dữ liệu giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội theo BẢNG 11 3176/QĐ-BYT

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

ma_lk

String(100)

Là mã đợt điều trị duy nhất

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

so_ct

String(200)

Ghi số chứng từ, là mã lưu trữ giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH tại cơ sở KBCB.

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

so_seri

String(200)

Ghi số định danh chứng từ (Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH) của mỗi đợt điều trị theo quy định của cơ sở KBCB.

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

so_kcb

String(200)

Ghi số chứng từ phục vụ việc quản lý nội bộ của cơ sở KBCB

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

don_vi

String(1024)

Ghi tên đơn vị của người hưởng BHXH.

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

ma_bhxh

String(10)

Ghi mã số BHXH của người bệnh.

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

ma_the_bhyt

String(n)

Ghi mã thẻ BHYT của người bệnh do cơ quan BHXH cấp.

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

chan_doan_rv

String(n)

Ghi đầy đủ chẩn đoán xác định bệnh chính, bệnh kèm theo và/hoặc các triệu chứng hoặc hội chứng, được bác sỹ ghi trong hồ sơ KBCB tại thời điểm kết thúc KBCB đối với người bệnh.

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

pp_dieutri

String(n)

Ghi phương pháp điều trị theo đúng hướng dẫn tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế.

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

ma_dinh_chi_thai

String(1)

Ghi mã "1" là đình chỉ thai nghén, mã "0" là không đình chỉ thai nghén.

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

nguyennhan_dinhchi

String(n)

Ghi nguyên nhân đình chỉ thai nghén.

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

tuoi_thai

String(2)

Ghi tuổi thai thực tế (theo tuần), trong đó tuổi thai luôn luôn lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ hơn hoặc bằng tuổi 42 tuần tuổi.

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

so_ngay_nghi

String(3)

Ghi số ngày nghỉ căn cứ vào tình trạng sức khỏe của người bệnh.

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

tu_ngay

String(8)

Ghi ngày bắt đầu hưởng chế độ, theo định dạng yyyymmdd và phải trùng khớp với ngày người bệnh đến khám.

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

den_ngay

String(8)

Ghi ngày kết thúc hưởng chế độ, theo định dạng yyyymmdd

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

ho_ten_cha

String(255)

Ghi họ và tên cha (bố) của người bệnh (nếu có) trong trường hợp người bệnh là trẻ em dưới 07 tuổi theo quy định tại Phụ lục 7 Thông tư số 18/2022/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế.

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

ho_ten_me

String(255)

Ghi họ và tên mẹ của người bệnh (nếu có) trong trường hợp người bệnh là trẻ em dưới 07 tuổi theo quy định tại Phụ lục 7 Thông tư số 18/2022/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế.

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

ma_ttdv

String(255)

Ghi mã số định danh y tế (mã số BHXH) của người đứng đầu cơ sở KBCB hoặc người được người đứng đầu cơ sở KBCB ủy quyền được ký và đóng dấu của cơ sở KBCB đó.

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

ma_bs

String(255)

Ghi mã số định danh y tế (mã số BHXH) của Trưởng khoa hoặc Trưởng phòng hoặc Phó trưởng khoa hoặc Phó trưởng phòng hoặc Bác sỹ hành nghề KBCB ký tên theo quy định của Thủ trưởng cơ sở KBCB.

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

ngay_ct

String(8)

Ghi ngày cấp chứng từ (Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH), theo định dạng yyyymmdd và phải trùng với ngày người lao động đến khám bệnh.

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

ma_the_tam

String(15)

Ghi mã thẻ BHYT tạm thời của trẻ em sinh ra hoặc của người hiến tạng nhưng chưa được cơ quan BHXH cấp thẻ BHYT

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

mau_so

String(5)

Các cơ sở KBCB sử dụng chuỗi CT07 để xác định đây là Giấy nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội. Mẫu số mặc định để trống không điền thì hệ thống tự điền CT07.

[{hoso}].

{{giay_nghi_huong_bhxh}}.

du_phong

String(n)

Trường dữ liệu dự phòng khi cần thiết.

[{hoso}].gdyk (XML_12)

Array Container Object

Lưu thông tin về chỉ tiêu dữ liệu giám định y khoa của BẢNG 12 3176/QĐ-BYT

[{hoso}].[{gdyk}].

nguoi_chu_tri

String(255)

Ghi họ và tên người chủ trì trong danh mục người chủ trì hội đồng giám định y khoa đã nhập trên Cổng tiếp nhận của cơ quan BHXH.

[{hoso}].[{gdyk}].

chuc_vu

String(1)

Ghi chức vụ của người chủ trì, trong đó: mã "1": Chủ tịch; mã "2": Người ký thay chủ tịch.

[{hoso}].[{gdyk}].

ngay_hop

String(8)

Ghi ngày, tháng, năm họp hội đồng giám định y khoa, theo định dạng yyyymmdd

[{hoso}].[{gdyk}].

ho_ten

String(255)

Ghi họ và tên người được giám định y khoa.

[{hoso}].[{gdyk}].

ngay_sinh

String(8)

Ghi ngày, tháng, năm sinh của người được giám định y khoa, theo định dạng yyyymmdd

[{hoso}].[{gdyk}].

so_cccd

String(n)

Ghi số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu của người được giám định y khoa.

Trường hợp không có số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu thì sử dụng mã tài khoản định danh điện tử.

[{hoso}].[{gdyk}].

ngay_cap_cccd

String(8)

Ghi ngày cấp chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu của người được giám định y khoa, theo định dạng yyyymmdd

[{hoso}].[{gdyk}].

noi_cap_cccd

String(1024)

Ghi nơi cấp chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu của người được giám định y khoa.

[{hoso}].[{gdyk}].

dia_chi

String(1024)

Ghi địa chỉ nơi cư trú hiện tại của người được giám định y khoa.

[{hoso}].[{gdyk}].

matinh_cu_tru

String(3)

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh nơi cư trú hiện tại của người bệnh. Ghi theo 02 ký tự cuối của mã đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi người bệnh cư trú (Quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 07/2016/TT-BCA của Bộ trưởng Bộ Công an).

[{hoso}].[{gdyk}].

mahuyen_cu_tru

String(3)

Mã đơn vị hành chính cấp huyện nơi cư trú hiện tại của người bệnh. Ghi mã đơn vị hành chính cấp huyện theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính.

[{hoso}].[{gdyk}].

maxa_cu_tru

String(5)

Mã đơn vị hành chính cấp xã nơi cư trú hiện tại của người bệnh. Ghi mã đơn vị hành chính cấp xã theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính.

[{hoso}].[{gdyk}].

ma_bhxh

String(10)

Ghi mã số bảo hiểm xã hội của người được giám định y khoa, tìm kiếm tại địa chỉ: https://baohiemxahoi.gov.vn/Pages/default.aspx

[{hoso}].[{gdyk}].

ma_the_bhyt

String(15)

Ghi mã thẻ BHYT của người được giám định y khoa (nếu có).

[{hoso}].[{gdyk}].

nghe_nghiep

String(100)

Ghi nghề nghiệp của người đề nghị khám giám định y khoa (nếu có).

[{hoso}].[{gdyk}].

dien_thoai

String(15)

Ghi số điện thoại liên hệ của người đề nghị giám định y khoa

[{hoso}].[{gdyk}].

ma_doi_tuong

String(20)

Ghi mã đối tượng giám định (BB: Bệnh binh; BHXH1L: Hưởng BHXH 1 lần; BNN: Bệnh nghề nghiệp; CĐHH: Chất độc hóa học; KNLĐH: Nghỉ hưu trước tuổi; KNLĐT: Tuất; NKT: Người khuyết tật; NVQS: Khám tuyển nghĩa vụ quân sự; TB: Thương binh; TH: Giám định tổng hợp; TNLĐ: Tai nạn lao động).

[{hoso}].[{gdyk}].

kham_giam_dinh

String(1)

Ghi mã khám giám định, trong đó:

- Mã "1": Khám giám định lần đầu;

- Mã "2": Khám giám định lại;

- Mã "3": Khám giám định tái phát;

- Mã "4": Khám phúc quyết (vượt khả năng chuyên môn, hoặc đối tượng không đồng ý, hoặc theo đề nghị của Cục Quản lý KCB/Cục Người có công/BHXH);

- Mã "5": Khám phúc quyết lần cuối;

- Mã "6": Khám bổ sung;

- Mã "7": Khám vết thương còn sót;

- Mã "8": Giám định tổng hợp.

[{hoso}].[{gdyk}].

so_bien_ban

String(200)

Ghi số thứ tự trong biên bản họp hội đồng giám định y khoa.

[{hoso}].[{gdyk}].

tyle_ttct_cu

String(3)

Ghi tỷ lệ (%) tổn thương cơ thể do thương tật, bệnh tật, bệnh nghề nghiệp của lần giám định trước (lần gần nhất) theo kết luận của Hội đồng giám định y khoa.

[{hoso}].[{gdyk}].

dang_huong_che_do

String(10)

Ghi mã chế độ đang hưởng, trong đó:

- Mã "1": Thương binh;

- Mã "2": Bệnh, tật;

- Mã "3": Bệnh nghề nghiệp;

- Mã "4": Tai nạn lao động;

- Mã "5": Chất độc hoá học;

- Mã "6": Bệnh binh;

- Mã "7": Khác (không thuộc một trong các đối tượng quy định từ mã "1" đến mã "6" của trường thông tin này).

[{hoso}].[{gdyk}].

ngay_chung_tu

String(8)

Ghi ngày chứng từ (ngày họp Hội đồng giám định y khoa), theo định dạng yyyymmdd

[{hoso}].[{gdyk}].

so_giay_gioi_thieu

String(200)

Ghi số giấy giới thiệu.

[{hoso}].[{gdyk}].

ngay_de_nghi

String(8)

Ghi ngày đề nghị, theo định dạng yyyymmdd

[{hoso}].[{gdyk}].

ma_donvi

String(200)

Ghi mã cơ quan, đơn vị quản lý hoặc cơ quan, đơn vị giới thiệu đối tượng khám giám định y khoa.

[{hoso}].[{gdyk}].

gioi_thieu_cua

String(1024)

Ghi tên đầy đủ của cơ quan, đơn vị quản lý hoặc cơ quan, đơn vị giới thiệu đối tượng khám giám định y khoa.

[{hoso}].[{gdyk}].

ket_qua_kham

String(n)

Ghi kết quả khám của Hội đồng Giám định y khoa (được thể hiện trong Biên bản giám định y khoa).

[{hoso}].[{gdyk}].

so_van_ban_can_cu

String(200)

Ghi số văn bản (Ghi đầy đủ số và ký tự của văn bản) làm căn cứ khám giám định y khoa phù hợp với đối tượng giám định (Ví dụ: Thông tư 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH; Thông tư 28/2013/TTLT-BYT-BLDTBXH; Thông tư 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH; Thông tư 52/2017/TT-BYT; Thông tư 56/2017/TT-BYT; Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH; Thông tư 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; Nghị định 28/2012/NĐ-CP;...).

Nếu có nhiều văn bản làm căn cứ giám định, kết luận thì ghi đầy đủ các số hiệu văn bản, giữa các số hiệu văn bản phân cách bằng dấu chấm phẩy “;”.

[{hoso}].[{gdyk}].

tyle_ttct_moi

String(3)

Ghi tỷ lệ (%) tổn thương cơ thể do thương tật, bệnh tật, bệnh nghề nghiệp của lần giám định này theo kết luận của Hội đồng giám định y khoa.

[{hoso}].[{gdyk}].

tong_tyle_ttct

String(3)

Ghi tổng tỷ lệ tổn thương cơ thể, do thương tật, bệnh tật, bệnh nghề nghiệp (nếu có) theo kết luận của Hội đồng giám định y khoa.

[{hoso}].[{gdyk}].

dang_khuyettat

String(1)

Ghi mã dạng khuyết tật theo quy định về dạng khuyết tật tại Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội, trong đó:

- Mã "1": Khuyết tật vận động;

- Mã "2": Khuyết tật nghe, nói;

- Mã "3": Khuyết tật nhìn;

- Mã "4": Khuyết tật thần kinh, tâm thần;

- Mã "5": Khuyết tật trí tuệ;

- Mã "6": Khuyết tật khác.

Trường thông tin này chỉ ghi trong trường hợp khám giám định người khuyết tật.

[{hoso}].[{gdyk}].

muc_do_khuyettat

String(1)

Ghi mã mức độ khuyết tật theo quy định về mức độ khuyết tật tại Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương Binh - Xã hội, trong đó:

- Mã "1": Thực hiện được;

- Mã "2": Thực hiện được nhưng cần trợ giúp;

- Mã "3": Không thực hiện được;

- Mã "4: Không xác định được.

Trường thông tin này chỉ ghi trong trường hợp khám giám định người khuyết tật.

[{hoso}].[{gdyk}].

de_nghi

String(n)

Ghi nội dung đề nghị.

[{hoso}].[{gdyk}].

duoc_xacdinh

String(n)

Ghi ghi chú được xác định, ghi đầy đủ nội dung theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 56/2017/TT-BYT: Đối với các trường hợp không tự kiểm soát hoặc không tự thực hiện được các hoạt động đi lại, mặc quần áo, vệ sinh cá nhân và những việc khác phục vụ nhu cầu sinh hoạt cá nhân hằng ngày mà cần có người theo dõi, trợ giúp, chăm sóc hoàn toàn.

[{hoso}].[{gdyk}].

du_phong

String(n)

Trường dữ liệu dự phòng khi cần.

[{hoso}].

giay_chuyen_tuyen_bhyt

Array Container Object

Lưu thông tin về chỉ tiêu dữ liệu giấy chuyển tuyến / chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế của BẢNG 13 3176/QĐ-BYT

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.ma_lk

String(100)

Là mã đợt điều trị duy nhất.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.so_hoso

String(50)

Ghi số hồ sơ giấy chuyển tuyến KBCB BHYT.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.so_chuyentuyen

String(50)

Ghi số của sổ chuyển tuyến do cơ sở KBCB.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.giay_chuyen_tuyen

String(50)

Ghi số giấy chuyển tuyến do cơ sở KBCB.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.ma_cskcb

String(5)

Ghi mã cơ sở KBCB nơi cấp giấy chuyển tuyến.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.ma_noi_di

String(100)

Sử dụng thông tin tại trường MA_NOI_DI.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.ma_noi_den

String(5)

Sử dụng thông tin tại trường MA_NOI_DEN.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.

ho_ten

String(255)

Ghi họ và tên của người bệnh được chuyển tuyến.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.ngay_sinh

String(12)

Sử dụng thông tin tại trường NGAY_SINH.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.gioi_tinh

String(1)

Sử dụng thông tin tại trường GIOI_TINH.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.ma_quoctich

String(3)

Sử dụng thông tin tại trường MA_QUOCTICH.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.ma_dantoc

String(2)

Sử dụng thông tin tại trường MA_DANTOC.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.ma_nghe_nghiep

String(5)

Sử dụng thông tin tại trường MA_NGHE_NGHIEP.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.dia_chi

String(1024)

Sử dụng thông tin tại trường DIA_CHI.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.ma_the_bhyt

String(n)

Sử dụng thông tin tại trường MA_THE_BHYT.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.gt_the_den

String(n)

Sử dụng thông tin tại trường GT_THE_DEN.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.ngay_vao

String(100)

Sử dụng thông tin tại trường NGAY_VAO.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.ngay_vao_noi_tru

String(12)

Sử dụng thông tin tại trường NGAY_VAO_NOI_TRU.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.ngay_ra

String(100)

Sử dụng thông tin tại trường NGAY_RA.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.dau_hieu_ls

String(n)

Ghi các dấu hiệu lâm sàng của người bệnh khi chuyển tuyến.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.chan_doan_rv

String(n)

Sử dụng thông tin tại trường CHAN_DOAN_RV.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.qt_benhly

String(n)

Ghi quá trình bệnh lý và diễn biến lâm sàng.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.tomtat_kq

String(n)

Ghi tóm tắt kết quả xét nghiệm, cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.pp_dieutri

String(n)

Sử dụng thông tin tại trường PP_DIEUTRI.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.ma_benh_chinh

String(7)

Sử dụng thông tin tại trường MA_BENH_CHINH.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.ma_benh_kt

String(100)

Sử dụng thông tin tại trường MA_BENH_KT.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.ma_benh_yhct

String(255)

Sử dụng thông tin tại trường MA_BENH_YHCT.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.pp_dieu_tri

String(n)

Sử dụng thông tin tại trường PP_DIEU_TRI.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.ma_loai_rv

String(1)

Sử dụng thông tin tại trường MA_LOAI_RV.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.ma_lydo_ct

String(1)

Ghi mã lý do chuyển tuyến.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.huong_dieu_tri

String(n)

Ghi hướng điều trị sắp tới cho người bệnh.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.phuongtien_vc

String(255)

Ghi phương tiện vận chuyển người bệnh khi thực hiện chuyển tuyến.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.hoten_nguoi_ht

String(255)

Ghi họ và tên người hộ tống người bệnh (nếu có).

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.chucdanh_nguoi_ht

String(255)

Ghi chức danh, trình độ chuyên môn người hộ tống người bệnh (nếu có).

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.ma_bac_si

String(255)

Ghi mã bác sỹ, y sỹ khám, điều trị (mã hóa theo số Chứng chỉ hành nghề).

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.ma_ttdv

String(255)

Ghi mã số định danh y tế (mã số BHXH) của người đứng đầu cơ sở KBCB hoặc người được uỷ quyền có thẩm quyền ký giấy chuyển tuyến KBCB BHYT.

[{hoso}].

{{giay_chuyen_tuyen_bhyt}}.du_phong

String(n)

Trường dữ liệu dự phòng khi cần thiết.

[{hoso}].

giay_hen_kham_lai (XML_14)

Container Object

Lưu thông tin về chỉ tiêu dữ liệu giấy hẹn khám lại BẢNG 14 3176/QĐ-BYT

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

ma_lk

String(100)

Là mã đợt điều trị duy nhất

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

so_giayhen_kl

String(50)

Ghi số giấy hẹn khám lại do cơ sở KBCB cấp

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

ma_cskcb

String(5)

Ghi mã cơ sở KBCB nơi cấp giấy hẹn khám lại.

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

ho_ten

String(255)

Ghi họ và tên của người bệnh được cấp giấy hẹn khám lại.

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

ngay_sinh

String(12)

Sử dụng thông tin tại trường NGAY_SINH.

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

gioi_tinh

String(1)

Sử dụng thông tin tại trường GIOI_TINH.

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

dia_chi

String(1024)

Sử dụng thông tin tại trường DIA_CHI.

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

ma_the_bhyt

String(n)

Sử dụng thông tin tại trường MA_THE_BHYT.

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

gt_the_den

String(n)

Sử dụng thông tin tại trường GT_THE_DEN.

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

ngay_vao

String(12)

Sử dụng thông tin tại trường NGAY_VAO.

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

ngay_vao_noi_tru

String(12)

Sử dụng thông tin tại trường NGAY_VAO_NOI_TRU.

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

ngay_ra

String(12)

Sử dụng thông tin tại trường NGAY_RA.

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

ngay_hen_kl

String(8)

Ghi thời điểm người bệnh được hẹn khám lại, gồm 12 ký tự theo định dạng yyyymmddHHMM.

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

chan_doan_rv

String(n)

Sử dụng thông tin tại trường CHAN_DOAN.

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

ma_benh_chinh

String(7)

Sử dụng thông tin tại trường MA_BENH_CHINH.

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

ma_benh_kt

String(100)

Sử dụng thông tin tại trường MA_BENH_KT.

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

ma_benh_yhct

String(255)

Sử dụng thông tin tại trường MA_BENH_YHCT.

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

ma_doituong_kcb

String(4)

Sử dụng thông tin tại trường MA_DOITUONG_KCB.

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

ma_bac_si

String(255)

Ghi mã bác sỹ, y sỹ khám bệnh (mã hóa theo số Chứng chỉ hành nghề).

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

ma_ttdv

String(255)

Ghi mã số định danh y tế (mã số BHXH) của người đứng đầu cơ sở KBCB hoặc người được uỷ quyền có thẩm quyền ký giấy hẹn khám lại.

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

ngay_ct

String(8)

Ghi ngày cấp giấy hẹn khám lại, theo định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].

{{giay_hen_kham_lai}}.

du_phong

String(n)

Trường dữ liệu dự phòng khi cần thiết.

[{hoso}].lao (XML_15)

Array Container Object

Lưu thông tin về chỉ tiêu thông tin chi tiết điều trị bệnh lao theo BẢNG 15 3176/QĐ-BYT

[{hoso}].{{lao}}.

ma_lk

String(100)

Là mã đợt điều trị duy nhất.

[{hoso}].{{lao}}.

stt

String(10)

Là số thứ tự tăng từ 1 đến hết trong một lần gửi dữ liệu.

[{hoso}].{{lao}}.

ma_bn

String(100)

Là mã người bệnh theo quy định của cơ sở KBCB.

[{hoso}].{{lao}}.

ho_ten

String(255)

Là họ và tên của người bệnh.

[{hoso}].{{lao}}.

so_cccd

String(n)

Ghi số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu của người bệnh.

[{hoso}].{{lao}}.

phanloai_lao_vitri

String(1)

Ghi mã phân loại Bệnh nhân lao theo vị trí giải phẫu

- Mã "1": Lao phổi

- Mã "2": Lao ngoài phổi

[{hoso}].{{lao}}.

phanloai_lao_ts

String(1)

Ghi mã phân loại Bệnh nhân lao theo tiền sử điều trị

- Mã "1": Lao mới

- Mã "2": Tái phát

- Mã "3": Thất bại

- Mã "4": Điều trị lại sau bỏ trị

- Mã "5": Điều trị lại khác

- Mã "6": Không rõ tiền sử điều trị

[{hoso}].{{lao}}.

phanloai_lao_hiv

String(1)

Ghi mã phân loại bệnh nhân lao theo tình trạng nhiễm HIV

- Mã "1": Lao/HIV (+)

- Mã "2": Lao/HIV (-)

- Mã "3": BN lao không rõ tình trạng HIV

[{hoso}].{{lao}}.

phanloai_lao_vk

String(1)

Ghi mã phân loại Bệnh nhân lao theo bằng chứng vi khuẩn học

- Mã "1": Lao có bằng chứng vi khuẩn học

- Mã "2": Lao không có bằng chứng vi khuẩn học

[{hoso}].{{lao}}.

phanloai_lao_kt

String(1)

Ghi mã phân loại BN lao theo tình trạng kháng thuốc

- Mã "1": Lao kháng đơn thuốc

- Mã "2": Lao kháng nhiều thuốc

- Mã "3": Lao đa kháng thuốc

- Mã "4": Lao kháng Rifampicin-Lao kháng R

- Mã "5": Lao tiền siêu kháng

- Mã "6": Lao siêu kháng thuốc

[{hoso}].{{lao}}.

loai_dtri_lao

String(1)

Ghi mã loại điều trị lao, trong đó:

- Mã "0": Không điều trị lao

- Mã "1": Điều trị lao tiềm ẩn

- Mã "2": Điều trị lao nhạy cảm thuốc

- Mã "3": Điều trị lao kháng thuốc

[{hoso}].{{lao}}.

ngaybd_dtri_lao

String(8)

Ghi thời điểm bắt đầu điều trị bệnh lao hoặc lao tiềm ẩn tại cơ sở KBCB, định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].{{lao}}.

phacdo_dtri_lao

String(2)

Ghi mã phác đồ điều trị:

1. Lao nhạy cảm thuốc:

- Mã "1": Phác đồ A1: 2HRZE/4RHE (phác đồ 06 tháng – điều trị lao cho người lớn)

- Mã "2": Phác đồ A2: 2HRZE/4RH (phác đồ 06 tháng – điều trị lao cho trẻ em )

- Mã "3": Phác đồ A1a: 2HPMZ/2HPM (phác đồ 4 tháng – điều trị lao cho người từ 12 tuổi trở lên)

- Mã "4": Phác đồ A2a: 2HRZE/2RH (phác đồ 4 tháng – điều trị lao cho trẻ em từ 3 tháng đến 16 tuổi)

- Mã "5": Phác đồ B1: 2HRZE/10RHE (phác đồ 12 tháng - điều trị lao cho người lớn)

- Mã "6": Phác đồ B2: 2HRZE/10RH (phác đồ 12 tháng – điều trị lao cho trẻ em)

- Mã "7": Phác đồ B2a: 6HRZEto (phác đồ 6 tháng – điều trị lao hệ thần kinh trung ương cho người từ 0 đến 19 tuổi)

- Mã "8": Phác đồ cá thể

2. Lao Kháng thuốc

- Mã "9": Phác đồ C1a: 4 Bdq[6]-Lfx(Mfx)-Pto-E-Z-Hh-C+F15+E15

[{hoso}].{{lao}}.

ngaykt_dtri_lao

String(8)

Ghi thời điểm kết thúc điều trị bệnh lao hoặc lao tiềm ẩn tại cơ sở KBCB, định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].{{lao}}.

ket_qua_dtri_lao

String(1)

Ghi mã đánh giá kết quả điều trị, trong đó:

- Mã "1": Khỏi: người bệnh lao phổi có bằng chứng vi khuẩn học tại thời điểm bắt đầu điều trị, có kết quả xét nghiệm đờm trực tiếp hoặc nuôi cấy âm tính tháng cuối của quá trình điều trị và ít nhất 1 lần trước đó.

- Mã "2":Hoàn thành điều trị: người bệnh lao hoàn thành liệu trình điều trị, không có bằng chứng thất bại, nhưng cũng không có xét nghiệm đờm trực tiếp hoặc nuôi cấy âm tính vào tháng cuối của quá trình điều trị và ít nhất 1 lần trước đó, bất kể không làm xét nghiệm hay không có kết quả xét nghiệm.

- Mã "3":Thất bại: người bệnh lao có kết quả xét nghiệm đờm trực tiếp hoặc nuôi cấy dương tính từ tháng thứ 5 trở đi của quá trình điều trị.

- Mã "4":Chết: người bệnh lao chết do bất cứ nguyên nhân gì trước hoặc trong quá trình điều trị lao.

- Mã "5":Không theo dõi được (bỏ): người bệnh lao ngừng điều trị liên tục từ 2 tháng trở lên.

- Mã "6":Không đánh giá: người bệnh lao không được đánh giá kết quả điều trị. Bao gồm các trường hợp chuyển tới đơn vị điều trị khác và không có phản hồi kết quả điều trị, cũng như các trường hợp đơn vị báo cáo không biết kết quả điều trị của bệnh nhân.

[{hoso}].{{lao}}.

ma_cskcb

String(5)

Ghi mã cơ sở KBCB nơi người bệnh đến khám bệnh, điều trị do cơ quan có thẩm quyền cấp.

[{hoso}].{{lao}}.

ngaykd_hiv

String(8)

Ghi thời điểm khẳng định HIV của người nhiễm HIV, định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].{{lao}}.

bddt_arv

String(8)

Ghi thời điểm đầu tiên người bệnh nhận thuốc ARV trong chương trình chăm sóc và điều trị được ghi trong hồ sơ bệnh án của người bệnh; định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].{{lao}}.

ngay_bat_dau_dt_ctx

String(8)

Ghi thời điểm bắt đầu điều trị Cotrimoxazol (CTX), định dạng yyyymmdd.

[{hoso}].{{lao}}.

du_phong

String(n)

Trường dữ liệu dự phòng khi cần thiết.

 

BỘ TIÊU CHUẨN DỮ LIỆU ĐẦU VÀO CỦA ĐƠN THUỐC ĐIỆN TỬ (808):

XML File

Data Type

Content

thongtindonvi

Container Object

Lưu thông tin CSKCB gửi GMedical.

{{thongtindonvi}}.macskcb

String(255)

Mã cơ sở khám chữa bệnh

hoso

Container Object

Lưu bản tin đồng bộ giữa CSKCB và GMedical.

[{hoso}].patient_prescription

Container Object

Lưu thông tin dữ liệu người bệnh & BẢNG 1 808/QĐ-BYT

[{hoso}].[patient_prescription].id

int8

ID duy nhất của bản ghi.

[{hoso}].[patient_prescription].created_at

timestamp(6)

Thời gian tạo bản ghi.

[{hoso}].[patient_prescription].created_by

varchar(255)

Người tạo bản ghi.

[{hoso}].[patient_prescription].update_at

timestamp(6)

Thời gian cập nhật bản ghi.

[{hoso}].[patient_prescription].update_by

varchar(255)

Người cập nhật bản ghi.

[{hoso}].[patient_prescription].ma_cskb

int8

FK tới bảng facility

[{hoso}].[patient_prescription].ho_ten

varchar(255)

Họ tên của bệnh nhân đến khám chữa bệnh

[{hoso}].[patient_prescription].ngay_sinh

varchar(8)

Ngày sinh của bệnh nhân

Date format:yyyymmdd

[{hoso}].[patient_prescription].ma_ddyt

varchar(255)

Mã định danh y tế của bệnh nhân

[{hoso}].[patient_prescription].so_cccd

varchar(15)

Ghi số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu của người bệnh.

[{hoso}].[patient_prescription].can_nang

varchar(8)

Ghi số kilogram (kg) cân nặng của người bệnh

[{hoso}].[patient_prescription].gioi_tinh

varchar(1)

1 là nam, 0 là nữ.

[{hoso}].[patient_prescription].ma_bhyt

varchar(255)

Mã số bảo hiểm y tế của bệnh nhân nếu có.

[{hoso}].[patient_prescription].nguoi_giam_ho

varchar(255)

Ghi họ và tên người giám hộ theo hồ sơ bệnh án của người bệnh (nếu có).

[{hoso}].[patient_prescription].dia_chi

varchar(1024)

Địa chỉ của người bệnh

[{hoso}].prescription

Container Object

Lưu thông tin dữ liệu thông tin đơn thuốc cho bệnh nhân & BẢNG 2 808/QĐ-BYT

[{hoso}].[prescription].id

int8

ID duy nhất của bản ghi.

[{hoso}].[prescription].created_at

timestamp(6)

Thời gian tạo bản ghi.

[{hoso}].[prescription].created_by

varchar(255)

Người tạo bản ghi.

[{hoso}].[prescription].update_at

timestamp(6)

Thời gian cập nhật bản ghi.

[{hoso}].[prescription].update_by

varchar(255)

Người cập nhật bản ghi.

[{hoso}].[prescription].loa_don_thuoc

varchar(1)

Loại đơn thuốc sẽ ứng với 1 trong 4 ký tự:

- c: loại đơn thuốc cơ bản

- h: loại đơn thuốc hướng tâm thần và thuốc tiền chất

- n: loại đơn thuốc gây nghiện

- y: loại đơn thuốc cổ truyền

[{hoso}].[prescription].ma_don_thuoc

varchar(255)

Mã đơn thuốc là từ khóa để tìm kiếm đơn thuốc trên hệ thống đơn thuốc điện tử. Mã đơn thuốc phải là duy nhất

Mã đơn thuốc cấu trúc gồm mã bảo hiểm cơ sở khám chữa bệnh (5 ký tự) + 7 ký tự bất kỳ bao gồm chữ và số + 2 ký tự cuối là ‘-c’ - đơn thuốc chuẩn, ‘-n’ - đơn thuốc gây nghiện, ‘-h’ - đơn thuốc hướng thần, ‘-y’ - đơn thuốc y học cổ truyền

[{hoso}].[prescription].ma_benh

varchar(10)

Mã bệnh theo quy định của BYT.

[{hoso}].[prescription].ten_benh

varchar(255)

Tên bệnh của người bệnh

[{hoso}].[prescription].ket_luan

varchar(1024)

Ghi các kết luận của người đọc kết quả.

[{hoso}].[prescription].loi_dan

varchar(255)

Lời dặn của bác sĩ

Đối với đơn thuốc y học cổ truyền cần mô tả thêm: Cách sắc thuốc, cách uống thuốc.

[{hoso}].[prescription].ma_bac_si

varchar(255)

Ghi mã nhân viên y tế khám, chỉ định

[{hoso}].[prescription].ten_bac_si

varchar(255)

Tên bác sĩ

[{hoso}].[prescription].ngay_tai_kham

varchar(8)

Ngày tái khám

[{hoso}].[prescription].ngay_gio_ke_don

varchar(100)

Ngày giờ kê đơn thuốc của bệnh nhân

Date format:yyyymmddHHMM

[{hoso}].[prescription].luu_y

varchar(255)

Lưu ý cho người bệnh khi sử dụng thuốc

[{hoso}].[prescription].hinh_thuc_dieu_tri

varchar(100)

Danh mục hình thức điều trị ban hành bởi Bộ Y tế

[{hoso}].[prescription].dot

varchar(255)

Đợt dùng thuốc

[{hoso}].[prescription].tu_ngay

varchar(8)

Thời điểm bệnh nhân bắt đầu dùng thuốc

Date format: yyyymmdd

[{hoso}].[prescription].den_ngay

varchar(8)

Thời điểm bệnh nhân dừng dùng thuốc

Date format: yyyymmdd

[{hoso}].[prescription].so_dien_thoai_nguoi_kham_benh

varchar(100)

Ghi số điện thoại của người khám bệnh.

[{hoso}].[prescription].so_thang_thuoc

varchar(8)

Số tháng cấp phát thuốc

[{hoso}].[prescription].ma_cskb

int8

FK tới bảng facility

[{hoso}].[prescription].paitent_prescription_id

int8

FK tới bảng patient_prescription

[{hoso}].prescription_med

Container Object

Lưu thông tin dữ liệu thông tin thuốc trong đơn & BẢNG 3 808/QĐ-BYT

[{hoso}].[prescription_med].id

int8

ID duy nhất của bản ghi.

[{hoso}].[prescription_med].created_at

timestamp(6)

Thời gian tạo bản ghi.

[{hoso}].[prescription_med].created_by

varchar(255)

Người tạo bản ghi.

[{hoso}].[prescription_med].update_at

timestamp(6)

Thời gian cập nhật bản ghi.

[{hoso}].update_by

varchar(255)

Người cập nhật bản ghi.

[{hoso}].[prescription_med].ma_thuoc

varchar(255)

Ghi mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.

[{hoso}].[prescription_med].so_dang_ky

varchar(255)

Ghi số đăng ký lưu hành.

[{hoso}].[prescription_med].biet_duoc

varchar(255)

Thuốc gốc được đăng ký độc quyền bởi một hãng dược

[{hoso}].[prescription_med].ham_luong

varchar(1024)

Ghi hàm lượng của thuốc theo kết quả trúng thầu

[{hoso}].[prescription_med].ten_thuoc

varchar(1024)

Tên thuốc

[{hoso}].[prescription_med].do_vi_tinh

varchar(1024)

Ghi đơn vị tính nhỏ nhất, đơn vị tính của thuốc thực tế sử dụng cho người bệnh.

[{hoso}].[prescription_med].so_luong

varchar(15)

Ghi số lượng thuốc thực tế sử dụng cho người bệnh.

[{hoso}].[prescription_med].tan_suat_su_dung

varchar(100)

Chỉ định số lần dùng thuốc

[{hoso}].[prescription_med].prescription_id

int8

FK tới bảng prescription

[{hoso}].prescription_instruction

Container Object

Lưu thông tin dữ liệu thông tin cách dùng & BẢNG 4 808/QĐ-BYT

[{hoso}].[prescription_instruction].id

int8

ID duy nhất của bản ghi.

[{hoso}].[prescription_instruction].created_at

timestamp(6)

Thời gian tạo bản ghi.

[{hoso}].[prescription_instruction].created_by

varchar(255)

Người tạo bản ghi.

[{hoso}].[prescription_instruction].update_at

timestamp(6)

Thời gian cập nhật bản ghi.

[{hoso}].[prescription_instruction].buoi_su_dung

varchar(20)

Chỉ định thời điểm cụ thể sử dụng thuốc trong ngày

[{hoso}].[prescription_instruction].duong_dung

varchar(50)

Đường dùng tương ứng.

[{hoso}].[prescription_instruction].lieu_luong

varchar(100)

Liều lượng sử dụng thuốc

[{hoso}].[prescription_instruction].don_vi

varchar(1024)

Ghi đơn vị tính nhỏ nhất, đơn vị tính của thuốc thực tế sử dụng cho người bệnh.

[{hoso}].[prescription_instruction].thoi_diem

varchar(12)

Chỉ định giờ cụ thể trong ngày mà bệnh nhân cần dùng thuốc

[{hoso}].[prescription_instruction].prescription_med_id

int8

FK tới bảng prescription_med

 

2.      GMED AGENT

 

ĐIỀU KIỆN:

 

-          Windows Server / Windows 10 / Windows 11

-          .NET Core 6.0 (Installation Link)

 

CÀI ĐẶT:

 

-          Bước 1: Copy GMed Agent binary build tại 1 directory trên máy chủ.

-          Bước 2: Cấu hình hệ thống API nhận dữ liệu tại file {{GmedAgent_Dir}}/App/ appsettings.json

 

 

 

JSON Configuration

Data Type

Content

AppVersion

String

Phiên bản của GMedAgent.

Logging

Object Container

Logging Container Object

{{Logging}}.LogLevel

Object Container

Log Level Container Object

{{Logging}}{{LogLevel}}

.Default

String

Log Level (Default: Trace)

{{Logging}}{{LogLevel}}

. Microsoft.Hosting.Lifetime

String

Microsoft Hosting Lifetime (Default: Trace)

Console

Object Container

Console Output

{{Console}}.IncludeScopes

Boolean

True nếu include scope, false nếu không include

EventLog

Object Container

Event Logging Container Object

{{EventLog}}.LogLevel

Object Container

Event Logging Container Object

{{ EventLog }}{{LogLevel}}

.Default

String

Log Level (Default: Trace)

GMedAgentSettings

Object Container

GMed Agent cấu hình

{{GMedAgentSettings}}

.FolderPending

String

Directory sẽ stored file XML xuất bởi đơn vị khám chữa bệnh.

{{GMedAgentSettings}}

.FolderVerified

String

Directory sẽ stored file XML đã được xác thực chữ ký số (hoặc có chữ ký số).

{{GMedAgentSettings}}

.FolderCompleted

String

Directory sẽ stored file XML đã kí số và gửi lên trục GMedical.

{{GMedAgentSettings}}

.FolderInvalid

String

Directory sẽ stored file bị lỗi do chữ ký số không có valid hoặc không kết nối với hệ thống HSM để kí số.

{{GMedAgentSettings}}

.BaseUrlVerifiedSignature

String

Base API Url để thực hiện kiểm tra chữ kí số.

{{GMedAgentSettings}}

.VerifySignatureEndPoint

String

Endpoint để kiểm tra kí số.

{{GMedAgentSettings}}

.VerifySignatureCode

String

Customer code để thực hiện kiểm tra chữ kí số.

{{GMedAgentSettings}}

.VerifySignatureApiKey

String

API Key để thực hiện kiểm tra chữ kí số.

{{GMedAgentSettings}}

.BaseUrl

String

Base API Url của trục GMedical.

{{GMedAgentSettings}}

.TokenEndpoint

String

Endpoint cho đăng nhập vào trục GMedical.

{{GMedAgentSettings}}

.SendXmlEndpoint

String

Endpoint để gửi file XML vào trục.

{{GMedAgentSettings}}

.WorkerHsm

String

ID của worker HSM sử dụng cho việc kí số.

{{GMedAgentSettings}}

.Log4NetPath

String

Directory path của log4 net configuration. Sẽ là {{gmed_agent base_dir}}/Config/log4net.config

{{GMedAgentSettings}}

.ConnectedServicePath

String

Directory path của HSM configuration. Sẽ là {{gmed_agent base_dir}}/Connected Services/HsmSignServer/ConnectedService.json

{{GMedAgentSettings}}

.MaxFileSize

String

File size theo bytes (ví dụ: 10485760 là 10MB).

TokenForm

Object Container

Cấu hình thông tin đăng nhập của đơn vị khám chữa bệnh (Cung cấp bởi GMedical)

{{TokenForm}}.username

String

Username của đơn vị khám chữ bệnh.

{{TokenForm}}.password

String

Password của đơn vị khám chữa bệnh.

{{TokenForm}}.client_secret

String

Client Secret của đơn vị khám chữa bệnh.

{{TokenForm}}.client_id

String

Client Id của đơn vị khám chữ bệnh.

{{TokenForm}}.grant_type

String

Grant Type của đơn vị khám chữa bệnh.

SendFileForm

Object Container

Cấu hình thông tin gửi file của đơn vị - Sẽ move thành dynamic theo XML (Cung cấp bởi GMedical)

{{SendFileForm}}.loai_ho_so

String

Loại hồ sơ.

{{SendFileForm}}.maTinh

String

Mã tỉnh.

{{SendFileForm}}.maCSKCB

String

Mã cơ sở khám chữa bệnh.

{{SendFileForm}}.tenCSKCB

String

Tên cơ sở khám chữa bệnh.

 

-          Bước 3: Cấu hình hệ thống API phục vụ việc kí số tại  {{GMedAgent_Dir}}/App/Connected Services/HsmSignServer/ConnectedServices.json

 

JSON Configuration

Data Type

Content

ExtendedData

Object Container

Lưu đường dẫn API của HSM

{{ExtendedData}}.inputs

Array

Lưu các đường dẫn API theo dạng String

collectionTypes

Array

-          "System.Array",

-          "System.Collections.Generic.Dictionary`2"

enableDataBinding

Boolean

Default: True

namespaceMappings

Array

-          "*, HsmSignServer"

sync

Boolean

Default: True

targeFramework

String

Default: "net6.0"

typeReuseMode

String

Default: "All"

 

Bước 3: Sau khi cấu hình API GMEDICAL và API HSM. Tiến hành cài đặt cho hệ thống, sử dụng Command Prompt để cài dịch vụ cho Windows. Sử dụng Mode Administrator.

 

Cài đặt dịch vụ GMed Agent (Sử dụng Command Prompt):

 

Mở Command Prompt (CMD), chuột phải Run as Administrator.

 

 

Sử dụng câu lệnh sau để cài:

 

sc create GMedAgent displayname= "GMed Agent" start= auto binpath= "{{GMedAgent_Dir}}\App\GMedAgent.exe"

Ví dụ: sc create GMedAgent displayname= "GMed Agent" start= auto binpath= "C:\GMedAgent\App\GMedAgent.exe"

 

Nếu cài đặt thành công thì Terminal sẽ hiển thị: [SC] CreateService SUCCESS. Hoặc sử dụng tổ hợp phím Cmd + R để mở Run Dialog rồi gõ: services.msc. Tra cứu GMed Agent.

 

Để bắt đầu sử dụng dịch vụ, ấn chuột phải vào GMed Agent và chọn Start.

 

 

Cấu hình GMed Agent như sau rồi ấn nút Start và chọn Apply/OK

  

 

Dừng Dịch Vụ (Sử Dụng Command Prompt): sc stop GMedAgent

Xóa Dịch Vụ (Sử Dụng Command Prompt): sc delete GMedAgent

 

SỬ DỤNG:


 

Để thực hiện việc đồng bộ dữ liệu lên trục y tế GMedical Hub, CSCKB xuất file vào Pending Folder của GMedAgent {{GMedAgent_Dir}}/Pending. GMedAgent sẽ tự động hóa việc kiểm tra chữ kí số hoặc kí số rồi gửi lên trục. Việc này có thể thực hiện tự động thông qua các hệ thống xuất file của HIS hoặc thủ công.

 

 

 

 

 

trong Tin tức